replier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ replier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ replier trong Tiếng pháp.
Từ replier trong Tiếng pháp có các nghĩa là rút, gấp, gập lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ replier
rútverb Antoine et les restes de son armée se sont repliés dans les montagnes. Antony và đám tàn quân đã rút lên núi rồi. |
gấpverb Quand je voulais l'énerver, je repliais une carte routière dans le mauvais sens. Mặc dù, cách hay nhất là đứng trước mặt cô ấy và gấp bản đồ sai cách. |
gập lạiverb Mon bureau se replie. Văn phòng của tôi có thể gập lại, |
Xem thêm ví dụ
La stratégie initiale de Sparte est d'envahir l'Attique, mais les Athéniens parviennent à se replier derrière leurs murs. Chiến lược ban đầu của Sparta là xâm lấn Attica, nhưng dân thành Athena đã kịp lùi về trong thành của họ. |
Le journal dit que l'armée effectue des replis stratégiques. Báo nói quân đội sắp rút lui. |
33 On jette le sort dans le repli du vêtement*+, 33 Cái thăm được bỏ trong vạt áo,+ |
Après avoir appris que Hampton n’était pas en mesure de rattraper son retard, Wilkinson décida de se replier aux États-Unis et s’installa dans ses quartiers d’hiver. Sau khi biết rằng Hampton không thể mở lại cuộc tiến công, Wilkinson đã rút lui về Hoa Kỳ và cho quân nghỉ ngơi trong 3 tháng mùa đông. |
On doit se replier! Chúng tôi phải rút đây! |
Sans une activité riche de sens, l’esprit peut se replier sur ses propres préoccupations. Việc thiếu hoạt động có mục đích có thể khiến tâm trí họ lo nghĩ về chính mình. |
Nos dirigeants déboulent dans des guerres, en se racontant de belles histoires de victoires faciles et de parades d'accueil, et ensuite ce sont des années de contrôle de dégâts mortels, des Frankenstein de sièges et hausses et de contre-insurrection, et une fois de plus, pas de stratégie de repli. Những vị lãnh đạo của chúng ta cứ đâm đầu vào chiến tranh, mơ tưởng về những câu chuyện hạnh phúc về điệu nhảy thưởng bánh và thiên đường chào đón và sau đó là những năm dài kiểm soát những tổn hại chết người, Sự phản tác dụng của sự tăng đột biến các cuộc chiến và các cuộc chống nổi dậy, lại một lần nữa, không có chiến lược rõ ràng. |
Oui, pour se replier. Để rút lui, phải. |
Les musulmans sont contraints de se replier à l'exception d'un régiment commandé par Ikrimah bin Abi Jahal situé sur la gauche des troupes d'Abou Ubaidah. Các đội quân của người Hồi giáo đã bị đẩy lùi trở lại ngoại trừ một chiến đoàn do Ikrimah bin Abi Jahal chỉ huy ở bên trái của đạo quân của Abu Ubaidah. |
En outre, si vous deviez replier un coin, vous pouvez programmer le livre pour qu'il vous envoie un courriel avec le texte de la page pour vos notes. Thêm vào đó, nếu bạn gập một góc lại, bạn có thể lập trình để quyển sách tự email cho bạn chữ trên trang đó, để bạn lưu lại. |
En avril, la cavalerie fédérale commandée par le colonel Abel Streight attaqua la ligne de chemin de fer qui ravitaillait l'armée de Bragg dans le Tennessee central, dans l'espoir de la voir se replier vers la Géorgie. Tháng 4, kỵ binh miền Bắc của đại tá Abel Streight hành quân đến phá tuyến đường xe lửa tiếp tế cho quân của Bragg ở Trung Tennessee, với hy vọng buộc họ phải rút về Georgia. |
La maladie d'Alzheimer se déclenche lorsqu'une protéine qui devrait se replier correctement se replie en une sorte d'origami dégénéré. Bệnh Alzheimer phát bệnh khi một protein lẽ ra phải được gập đúng thì lại gập sai thành một hình xếp giấy rối loạn. |
Au cours de la bataille des Salomon orientales, le porte-avions léger japonais Ryūjō fut coulé et les troupes japonaises destinées à Guadalcanal forcées de se replier. Trong trận chiến Đông Solomons tiếp theo sau đó, chiếc tàu sân bay hạng nhẹ Nhật Bản Ryūjō bị đánh chìm, và lực lượng Nhật dự định tiến đánh Guadalcanal bị đẩy lui. |
Je voulais me replier sur les routines et le confort de la vie dans une banlieue méconnue - une grand- mère, une mère et ses deux filles qui terminaient chaque jour comme elles l'avaient fait depuis près de 20 ans, en se racontant mutuellement leur journée et en s'endormant, toutes les trois toujours dans le même lit. Tôi muốn rút về cái lề thói hàng ngày và sự dễ chịu của cuộc sống trong khu ngoại ô không ai hay biết -- người bà, người mẹ và hai con gái kết thúc mỗi ngày như bao ngày trong suốt 20 năm, kể cho nhau nghe chuyện trong ngày rồi thiếp ngủ, ba người chúng tôi vẫn chung một giường. |
Celles-ci doivent se replier à la hâte et confusément. Những người này được cho là đã biến mất nhanh chóng và bí ẩn. |
On est toujours en repli, on tente de reformer le front. Chúng ta vẫn đang thoái lui, cố gắng tái lập hàng ngũ. |
Mais « ligne sur ligne, précepte sur précepte » (2 Néphi 28:30) et « dans la suite des temps » (Moïse 7:21), nous acquérons la capacité de nous tourner vers les autres lorsque la tendance naturelle serait de nous replier sur nous-mêmes. Nhưng “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một” (2 Nê Phi 28:30) và “ít lâu sau” (Môi Se 7:21), chúng ta có thể tiếp cận với người khác khi khuynh hướng tự nhiên của chúng ta là hướng vào nội tâm. |
Puissions-nous nous tourner vers les autres lorsque la tendance naturelle serait de nous replier sur nous-mêmes. Cầu xin cho chúng ta có thể tiếp cận với người khác khi khuynh hướng tự nhiên của chúng ta là hướng vào nội tâm. |
Résistons à la tendance à nous replier sur nous- mêmes et continuons d’être joyeux avec nos compagnons. Hãy chống lại tinh thần tự cô lập của thế gian, tiếp tục chung vui với anh em. |
Dans la nuit du 12 septembre, le 1er bataillon de Kawaguchi attaqua les Raiders entre la rivière Lunga et la crête du même nom, forçant une compagnie de Marines à se replier sur les hauteurs avant l'arrêt de l'offensive japonaise à la tombée de la nuit. Đêm 12 tháng 9, Tiểu đoàn 1 của Kawaguchi tấn công đơn vị Raider giữa sông Lunga và dãy đồi, buộc một đại đội Thủy quân Lục chiến phải rút lui về dãy đồi trước khi quân Nhật dừng cuộc tấn công lúc trời sáng. |
Le général Sartai commence à se replier vers le nord avec le gros de ses troupes au printemps 1232, laissant derrière lui 72 responsables administratifs mongols stationnés dans diverses villes du Nord-Ouest du Goryeo, afin de garantir que les termes de ce traité de paix seront appliqués. Tướng Tát Lễ Tháp bắt đầu rút đại quân lên miền bắc vào mùa xuân năm 1232, để lại 72 quan chức cai trị người Mông Cổ, đóng ở nhiều tỉnh thành khác nhau ở vùng tây bắc bán đảo Triều Tiên để đảm bảo Cao Ly tuân thủ các điều khoản nghị hòa. |
Ils ont trouvé un moyen de replier l' espace sur lui- même Họ tìm ra cách gập không gian lại |
Il conseille à Abu Ubaidah de se replier depuis la Palestine et la Syrie pour rassembler l'ensemble de l'armée Rashidun en un endroit,. Ở đó, ông khuyên Abu Ubaidah nên rút các binh sĩ trở về từ Palestine và từ miền Bắc và miền Trung Syria và sau đó tập trung toàn bộ quân đội nhà Rashidun ở một nơi. |
Aux Glaives: repli. Tất cả Glaives ( đoản kiếm của Vua ), rút lui. |
Qanateer (le commandant de l'aile gauche byzantine constituée de Slaves) attaque en force et l'infanterie de l'aile droite musulmane doit se replier. Qanateer, chỉ huy cánh trái của người Byzantine bao gồm chủ yếu là người Slav tấn công và bộ binh Hồi giáo ở cánh phải đã phải rút lui. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ replier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới replier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.