résoudre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ résoudre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résoudre trong Tiếng pháp.

Từ résoudre trong Tiếng pháp có các nghĩa là giải, giải quyết, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ résoudre

giải

verb

Nous avons résolu ce problème en une semaine.
Chúng tôi đã giải quyết vấn đề đó trong một tuần.

giải quyết

verb

Nous avons résolu ce problème en une semaine.
Chúng tôi đã giải quyết vấn đề đó trong một tuần.

chuyển

verb

Je voudrais emménager jusqu'à ce que ce soit résolu.
Tôi muốn chuyển vào đây cho đến khi chuyện này kết thúc.

Xem thêm ví dụ

Il est fort possible que le personnel des agences de votre opérateur ne soit pas en mesure de vous aider à résoudre les problèmes rencontrés avec les Chromebooks.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
[Mettez la vidéo sur pause pour résoudre cette énigme seul !]
Dừng video tại đây nếu bạn muốn tự tìm câu trả lời.
Nous devons faire en sorte de résoudre ce problème.
Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề
Utilisation suggérée : vérifiez régulièrement ce rapport pour déterminer si Google parvient à traiter vos sitemaps, ou utilisez-le pour résoudre les problèmes si Google ne semble pas détecter les nouvelles pages de votre site.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
Ils vous expliqueront comment ses principes les ont aidés à résoudre les problèmes de la vie.
Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào.
Les Postmaster Tools fournissent des statistiques sur la réputation, le taux de spam et la boucle de rétroaction, ainsi que sur d'autres paramètres susceptibles de vous aider à identifier et à résoudre les problèmes de distribution ou de filtre antispam.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
La présentation d’une affaire devant la Cour peut donc être considérée comme une mesure de dernier recours, prise seulement après que la Commission n’ait pas réussi à résoudre la question de façon non contentieuse.
Việc đưa một vụ việc ra trước Tòa án do đó có thể được coi là một biện pháp cuối cùng, chỉ được thực hiện sau khi Ủy ban đã thất bại trong việc giải quyết vấn đề một cách không gây ra bất hòa.
Les faits montrent qu’aujourd’hui dans le monde beaucoup de jeunes, au sortir de l’école, ont encore du mal à écrire et à parler correctement ainsi qu’à résoudre les problèmes d’arithmétique les plus simples; en outre, ils n’ont qu’une vague connaissance en histoire et en géographie.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Mais tout de suite, on a un meurtre à résoudre.
Nhưng ngay lúc này ta có một vụ án cần phá.
Il y a des solutions simples et tangibles pour résoudre ce problème qui impliquent les créateurs de contenu, les exécutifs et les consommateurs tels que les individus dans cette pièce.
Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này.
Ne laissez jamais un problème à résoudre devenir plus important qu’une personne à aimer.
Đừng bao giờ để cho một vấn đề sẽ được giải quyết trở nên quan trọng hơn một người cần được yêu thương.
Pourquoi utiliser un ordinateur pour expliquer à un étudiant comment résoudre un problème à la main alors que cet ordinateur devrait le faire à sa place?
Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm?
Et puis, j'ai la chance de te voir résoudre une affaire.
Mà đi mới có cơ hội xem em phá án kiểu gì chứ.
En tant que parents adoptifs nous ne pouvons pas toutes les résoudre.
Cha mẹ nuôi không thể trả lời hết đc
Comment donc résoudre ce problème?
Vấn đề có thể được giải quyết ra sao?
En revanche, si vous utilisez des tags d'emplacement publicitaire Google Publisher Tag sur votre site, vous pouvez utiliser l'outil de débogage à l'écran appelé "Console Google pour les éditeurs" pour résoudre vos problèmes de tags.
Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn.
Si des événements que vous avez créés ou mis à jour ne s'affichent pas dans l'application Google Agenda, découvrez comment résoudre les problèmes de synchronisation.
Nếu các sự kiện bạn đã tạo hoặc cập nhật không hiển thị trong ứng dụng Lịch Google, hãy tìm hiểu cách khắc phục sự cố đồng bộ hóa.
Vous pouvez également consulter le rapport sur l'ergonomie mobile de la Search Console47 pour résoudre les problèmes d'ergonomie mobile qui affectent votre site.
Bạn cũng có thể xem Báo cáo khả năng sử dụng trên thiết bị di động của Search Console47 để khắc phục những vấn đề về khả năng sử dụng trên thiết bị di động đang ảnh hưởng đến trang web.
C'est la divergence énorme dans la façon dont nous choisissons nos architectes en essayant de décider si nous voulons que l'architecture vienne du genre de solution technocratique universelle -- l'idée qu'il y a une grande réponse technique qui peut résoudre tous les problèmes, qu'ils soient sociaux, qu'ils soient physiques, qu'ils soient chimiques -- ou de quelque chose qui soit une solution plus romantique.
Và đó là sự khác biệt phóng đãng trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc, trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc -- từ giải pháp duy lý cho đến mọi thứ khác -- rằng có một câu trả lời lớn cho tất cả vấn đề kĩ thuật, dù là xã hội, hoặc vật lý, hay hóa học --- hoặc bất cứ gì khác ngoài một giải pháp lãng mạn.
Nous devrions peut-être passer moins de temps à l'université à remplir l'esprit de nos étudiants du contenu de nos cours, et plus de temps à enflammer leur créativité, leur imagination et leur aptitudes à résoudre des problèmes en dialoguant vraiment avec eux.
Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ.
La personnalisation est peut- être une des plus grandes opportunités ici, parce qu'elle nous donne la possibilité de résoudre un problème vieux de 30 ans.
Cá nhân hoá có thể là một trong những cơ hội lớn nhất ở đây, bởi vì nó cho chúng ta tiềm năng giải quyết được vấn đề của người 30 tuổi.
Ils devaient comprendre les commandements et rechercher l’inspiration pour résoudre par eux-mêmes la plupart de ces problèmes.
Họ cần phải hiểu các lệnh truyền và tìm kiếm sự soi dẫn để tự giải quyết đa số vấn đề.
Puis, j'ai paniqué à nouveau car je n'avais aucune idée de comment résoudre ce problème.
(Cười) Và tôi đã hoảng sợ thêm một lần nữa, bởi tôi nhận ra rằng tôi chẳng nghĩ ra cách nào để giải quyết vấn đề này.
Une intelligence mécanique est supposée pouvoir résoudre tous les problèmes, mais en fait elle échoue.
Máy móc để hỗ trợ trả lời mọi thứ, nhưng nó không thể.
Et puisque chaque cellule a besoin de nutriments pour fonctionner, chaque cellule produit aussi des déchets, et l'élimination de ces déchets représente le deuxième problème fondamental que chaque organe doit résoudre.
Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résoudre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.