réseau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réseau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réseau trong Tiếng pháp.

Từ réseau trong Tiếng pháp có các nghĩa là mạng lưới, mạng, lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réseau

mạng lưới

noun (Réseau d'ordinateurs connectés, qui peut être aussi bien un réseau local dans un maison qu'un réseau d'échelle mondial comme Internet.)

C'est maintenant un réseau plutôt qu'une pyramide parfaite.
Bây giờ là mạng lưới hơn là một cái cây hoàn hảo.

mạng

noun proper (Système de nœuds interconnectés. Les lignes de connection peuvent être par exemples des lignes de chemin de fer, des liens de données, des relations personnelles, ou des nerfs dans un corps humain.)

C'est maintenant un réseau plutôt qu'une pyramide parfaite.
Bây giờ là mạng lưới hơn là một cái cây hoàn hảo.

lưới

noun

C'est maintenant un réseau plutôt qu'une pyramide parfaite.
Bây giờ là mạng lưới hơn là một cái cây hoàn hảo.

Xem thêm ví dụ

Chaque télescope dans ce réseau mondial travaille ensemble.
Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau.
Dans l'onglet Réseaux publicitaires, vous pouvez définir vos préférences pour bloquer les annonces provenant de réseaux publicitaires existants ou de tous les futurs réseaux publicitaires.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
Alors le réseau T&A.
Đúng vây, T&A network.
Vous pouvez utiliser la plupart des options de ciblage sur le Réseau Display que vous connaissez déjà : par mots clés d'audience, audiences d'affinité, audiences sur le marché et données démographiques.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
Si seulement on connaissait quelqu'un qui pourrait hacker le réseau militaire.
Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự.
Pour accéder au réseau...
Để có được các quyền truy cập chính...
D'ici à la fin de cette année, vous pourrez conduire de Los Angeles jusqu'à New York juste en utilisant le réseaux de Super-chargement, qui recharge 5 fois plus vite que n'importe quoi d'autre.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
Outre nos partenaires du Réseau de Recherche, le Réseau de Recherche comprend également des sites Google, tels que la recherche Google, Google Maps, Google Shopping et Google Images.
Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh.
Mais que le risque de panne disparaisse, et tous les autres risques sont mieux gérés, avec des énergies renouvelables distribuées organisées en micro-réseaux locaux qui normalement s'interconnectent, mais peuvent être autonome en cas de besoin.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
On a perdu notre réseau électrique entier à cause de cette tempête quand les températures allaient, en plein cœur de l'hiver au Québec, de -20 à -30°C.
Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.
Pour utiliser le CPC optimisé avec les campagnes d'hôtel, Shopping ou celles sur le Réseau de Recherche, vous devez configurer le suivi des conversions.
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
Au début de 2008, elles lancent Beyoncé Fashion Diva, un jeu sur mobile avec une fonction en ligne de réseau social, avec House of Deréon.
Cuối năm 2008, hãng cho ra mắt Beyoncé Fashion Diva, một trò chơi trực tuyến dành cho điện thoại di động, nhằm để quảng bá rộng rãi cho hãng.
Il soulève la possibilité qu'un grand nombre de meurtres politiques aient été perpétrés par un réseau ancien et sophistiqué qu'il appelle les Neuf Clans.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
Si la création est hébergée au sein de votre réseau Ad Manager, vous avez la possibilité de cliquer sur l'ID de la création en question afin d'ouvrir cette dernière et d'en examiner la configuration.
Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình.
Cette page vous permet d'autoriser et de bloquer des réseaux publicitaires tiers spécifiques ou tous les nouveaux réseaux publicitaires.
Trên trang này, bạn có thể cho phép và chặn các mạng quảng cáo cụ thể của bên thứ ba hoặc tất cả mạng quảng cáo trong tương lai.
Ou, si une entreprise découvre que les internautes situés à l'étranger effectuent des recherches associées à ses produits, et les achètent, elle peut décider de développer ses efforts de ciblage sur le Réseau de Recherche pour toucher un public international.
Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế.
Le premier peut provenir d'une annonce display Google Ads, le deuxième d'un autre réseau publicitaire et le troisième d'une annonce Google Ads sur le Réseau de Recherche.
Lần nhấp thứ nhất có thể xảy ra trên quảng cáo hiển thị hình ảnh của Google Ads, lượt nhấp thứ hai là từ một mạng quảng cáo khác và lượt nhấp thứ ba là trên quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm của Google Ads.
* Configurer et utiliser les réseaux sociaux selon les instructions données dans ‘l’œuvre missionnaire à l’ère du numérique’.
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
Enfin, gardez à l'esprit que vous pourriez être en mesure d'améliorer la vitesse et la réactivité de votre propre site Web, mais qu'à un certain stade, vous risquez de rencontrer des problèmes liés à la lenteur de la connexion Internet des utilisateurs et des réseaux mobiles.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
Cette attitude de ne prendre que ce dont on avait besoin était vraiment celle que tout le monde avait sur le réseau à l'époque, en fait, ce n'était pas que les gens sur le réseau, mais ça faisait en fait partie des protocoles d'Internet lui-même.
Với thái độ chỉ lấy những gì cần thiết là những gì mà mọi người có trên mạng lưới vào những ngày này, và thật ra, đó không phải là tất cả mọi người trong mạng lưới, nhưng nó thật ra là cách thức để tạo nên những nghi thức của mạng Internet.
Nous avons parlé précédemment des réseaux en essaim.
Và khi nãy chúng ta đã nói về mạng lưới.
Google génère automatiquement l'URL finale dans les annonces dynamiques du Réseau de Recherche.
Google sẽ tự động tạo URL cuối cùng trong chiến dịch Quảng cáo tìm kiếm động.
Les sources d'annonce proviennent directement du réseau AdMob.
Nhóm có được quảng cáo trực tiếp từ Mạng AdMob.
Ces pages constitueront la présence officielle sur les réseaux sociaux de chacun des Frères, qui en assurera la direction et l’administration en son nom par l’Église.
Những trang này sẽ hoạt động với tính cách là một cách để mỗi Vị Thẩm Quyền Trung Ương chính thức hiện diện qua hệ thống truyền thông xã hội, họ là những người sẽ hướng dẫn các trang này trong khi Giáo Hội duy trì các trang này thay cho họ.
Cela signifie que si le réseau AdMob ou un autre réseau publicitaire affiche une valeur d'eCPM plus élevée et un taux de remplissage équivalent à 100% (ou presque), les autres sources publicitaires (y compris vos auto-promotions) seront diffusées moins souvent.
Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réseau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.