repos trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repos trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repos trong Tiếng pháp.
Từ repos trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ nghỉ, chỗ ngắt, giấc ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repos
chỗ nghỉnoun (chỗ nghỉ, chỗ ngắt (trong khi đọc; trong câu thơ) Ou quel est le lieu de mon repos ? Hay nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho ta? |
chỗ ngắtnoun (chỗ nghỉ, chỗ ngắt (trong khi đọc; trong câu thơ) |
giấc ngủnoun (văn học) giấc ngủ) Je peux te donner du repos, Paul. Ta có thể cho cậu giấc ngủ, Paul. |
Xem thêm ví dụ
” Les chrétiens entrent dans ce “ repos de sabbat ” en obéissant à Jéhovah et en poursuivant la justice fondée sur la foi dans le sang versé de Jésus Christ (Hébreux 3:12, 18, 19 ; 4:6, 9-11, 14-16). Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
Pas de repos avant qu'ils sachent pour Aqaba. Ta đã nói rồi, không nghỉ cho tới khi họ biết mình đã chiếm được Aqaba. |
En compagnie de cette nation spirituelle, ils offrent à Dieu des sacrifices qu’il agrée et ils entrent dans le repos de sabbat (Hébreux 13:15, 16). (Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
• À quelle condition pouvons- nous entrer dans le repos de Dieu à notre époque ? • Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
Avant de retourner à son lieu de repos, Emily déplore : « Arrive-t-il... jamais aux êtres humains de se rendre compte de la vie tandis qu’ils la vivent, chaque minute, chaque minute ? » Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
Or, un sujet au repos n’utilise que 25 % de l’oxygène disponible dans son sang. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. |
Un repos sabbatique obligatoire est imposé au pays tous les sept ans afin que le sol retrouve sa fertilité (Exode 23:10, 11 ; Lévitique 25:3-7). Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
” (Genèse 5:29). En harmonie avec cette promesse, le garçon fut appelé Noé, nom qui signifierait “ Repos ” ou “ Consolation ”. Phù hợp với lời hứa này, đứa con trai được đặt tên là Nô-ê, mà chúng ta hiểu tên đó có nghĩa là “Nghỉ ngơi” hoặc “An ủi”. |
Le pugiliste au repos Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi |
Le repos de nos activités quotidiennes ordinaires libère notre esprit et lui permet de méditer sur les questions spirituelles. Khi chúng ta nghỉ ngơi các sinh hoạt thường lệ hằng ngày của mình, thì tâm trí của chúng ta được tự do để suy ngẫm các vấn đề thuộc linh. |
Elle s’adresse à Ruth : “ Ma fille, ne dois- je pas chercher pour toi un lieu de repos ? Bà đến gần và nói với Ru-tơ: “Hỡi con gái ta, mẹ phải lo cho con một chỗ an-thân” (Ru-tơ 3:1). |
Il y a un gars qui est venu ici il y a deux ans il a enlevé un petit garçon sur une aire de repos, il l'a jeté dans un conduit d'aération. Hai năm trước có một tên... Bắt cóc một đứa trẻ từ một trạm dừng và bỏ nó trong một cái mỏ. |
Tu as besoin de repos. Cậu nên ngủ đi. |
Procurez le repos à celui qui est las. Nầy là lúc mát-mẻ cho các ngươi. |
J'ai eu quelque semaines de repos et cet avion. Vài tuần hồi phục và cái máy bay này. |
b) Comment entrer dans le repos de Dieu ? (b) Làm thế nào chúng ta có thể vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời? |
Êtes- vous entré dans le repos de Dieu ? Bạn vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời chưa? |
Aujourd’hui pionnière permanente, c’est-à-dire ministre à plein temps, Surya Maya a la joie d’aider les autres à se décharger de leurs fardeaux au véritable lieu de repos que seul Jéhovah peut donner. Bà Surya Maya bây giờ là một người truyền giáo trọn thời gian, một người tiên phong đều đều, vui mừng giúp những người khác trút bỏ những gánh nặng tại nơi nghỉ ngơi thật sự mà Đức Giê-hô-va là Đấng duy nhất cung cấp được. |
PRINCIPE BIBLIQUE : « Mieux vaut une poignée de repos que deux poignées de dur travail et de poursuite du vent » (Ecclésiaste 4:6). NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”.—Truyền đạo 4:6. |
Que nous réserve l’avenir, et que devons- nous faire sans tarder pour entrer effectivement dans le repos de Dieu ? Triển vọng nào ở trước mắt chúng ta, và bây giờ chúng ta phải làm gì để được vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
Les moines n'avaient plus un instant de repos. Các thầy tu không còn nổi một phút nghỉ ngơi. |
Smith a dit au sujet de ce repos : « À mon avis, cela signifie entrer dans la connaissance et l’amour de Dieu, ayant foi en son dessein et en son plan au point que nous savons que nous sommes sur le bon chemin et que nous ne recherchons pas autre chose, ne sommes pas emportés à tout vent de doctrine, par la tromperie des hommes, par leur ruse dans les moyens de séduction. Smith đã nói về sự yên nghỉ này: “Đối với tâm trí tôi, yên nghỉ có nghĩa là tiếp nhận sự hiểu biết và tình yêu thương của Thượng Đế, có được đức tin nơi mục đích và kế hoạch của Ngài, đến mức độ mà chúng ta biết là mình đúng, và rằng chúng ta không lùng kíếm một điều gì khác, chúng ta không bị dời đổi theo chiều gió của đạo lạc, hoặc bị bối rối bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt. |
Ou vous trouverez le repos éternel. Hoặc không, ngươi sẽ thấy mình ngủ vĩnh viễn luôn đấy. |
Le travail, le repos et l’exercice sont importants Sự Làm Việc, Nghỉ Ngơi và Thể Dục Đều Quan Trọng |
Dans l'expression donnant l'énergie E, le terme m c2 représente l'énergie de la masse au repos de la particule. Trong biểu thức viết cho năng lượng E, số hạng m c2 biểu diễn cho năng lượng ứng với khối lượng nghỉ của hạt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repos trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới repos
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.