responsable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ responsable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ responsable trong Tiếng pháp.

Từ responsable trong Tiếng pháp có các nghĩa là có trách nhiệm, chịu trách nhiệm, hữu trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ responsable

có trách nhiệm

adjective

L'archevêque s'est senti responsable et m'a adopté le lendemain.
Vị Hồng y đó cảm thấy có trách nhiệm và nhận nuôi ta vào ngày hôm sau.

chịu trách nhiệm

adjective

Un homme est responsable de ses actes.
Con người chịu trách nhiệm về hành động của mình.

hữu trách

adjective

Xem thêm ví dụ

Il y a eu trois agressions et personne ne semble savoir qui en est responsable.
Đã có ba cuộc tấn công và không ai biết kẻ chủ mưu trong những vụ này là ai.
” Il se trouve que, la veille au soir, les autres m’avaient accusé d’être responsable de leur malheur parce que je refusais de prier avec eux la Vierge Marie.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
À la suite de cet événement, le Vietnam a renforcé les contrôles à ses frontières et expulsé plusieurs responsables des centres d'accueil.
Sau cuộc không vận, Việt Nam đã thắt chặt kiểm soát biên giới và trục xuất một số người điều hành những căn cứ an toàn này.
L'apprentissage automatique est la technologie responsable de ces disruptions.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Je suis responsable devant le Premier ministre, pas devant Hanka.
Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka.
Dans ce cas, le responsable inclurait les paramètres personnalisés "value" (prix du produit) et "pagetype" (type de page, ici la page d'achat) dans la balise de remarketing.
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
Toutefois, à cette assemblée, lors d’une pause de midi, frère Joseph Rutherford, responsable de l’œuvre à l’époque, a demandé à me parler.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
Toutefois, aux yeux de Dieu, le mari est le principal responsable de la famille. — Colossiens 3:18, 19.
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
Personne n’a à se sentir responsable de gens qui n’ont pas été suffisamment prévoyants
Không ai chịu trách nhiệm về những người khác đã không biết tự lo liệu đủ cho họ từ trước.
Observer une femme responsable crée une grande émulation chez les jeunes.
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
Pourtant, le cheval noir et son cavalier ne sont pas responsables de toutes les disettes de l’Histoire.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
L'organisation Todt qui a déjà créé la ligne Siegfried le long de la frontière franco-allemande, est responsable de la supervision de la construction du mur de l'Atlantique et la conception de ses principales fortifications.
Fritz Todt là người từng thiết kế Tuyến phòng thủ Siegfried dọc biên giới Pháp - Đức được cử làm chỉ huy thiết kế và củng cố Atlantikwall.
Une fois connecté à Google My Business, un responsable d'établissement peut demander à devenir administrateur ou propriétaire d'une fiche validée.
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
Vous savez combien d'entre eux contestaient l'idée que nous sommes responsables du réchauffement et que c'est sérieux?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
Vous serez responsable de massacres et de famines inimaginables.
Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sát và chết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy.
Et enfin Bishnu, le responsable de l'équipe, a compris que nous n'avons pas seulement construit des sanitaires, mais créé aussi une équipe, qui travaille à présent dans deux villages et y forment les habitants de deux autres villages pour développer les activités.
Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc.
Je suis responsable de ça.
Tôi là một phần trong đó.
Toute partie peut sous-traiter ses obligations en vertu du présent Contrat, mais demeure responsable de toutes les obligations sous-traitées, et de tous les actes ou omissions de ses sous-traitants.
Bất kỳ bên nào cũng thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ.
Quoi qu'il arrive à la créature en bas, nous en sommes responsables.
Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phảitrách nhiệm với nó.
À la fin de l’assemblée, le responsable de la sécurité a dit qu’il espérait revoir bientôt les Témoins.
Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây.
C’est le cas de sa rançon pour la transgression originelle d’Adam, si bien qu’aucun membre de la famille humaine n’est tenu pour responsable de ce péché8. Un autre don universel consiste en la résurrection de tous les hommes, de toutes les femmes et de tous les enfants qui vivent, ont vécu ou vivront jamais sur terre.
Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian.
Mais pour utiliser la durabilité en tant que paramètre, que critère pour créer des solutions basées sur le système, parce que comme je viens de le démontrer avec ces produits simples, ils sont en partie responsables de ces énormes problèmes.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
Je suis responsable de 50 hommes.
Tôi đem 50 con người xuống đây và chịu trách nhiệm về mạng sống của họ.
28 Alors David convoqua à Jérusalem tous les princes d’Israël : les princes des tribus, les chefs des divisions+ qui servaient le roi, les chefs de mille, les chefs de cent+, les chefs responsables de tous les biens et du bétail du roi+ et de ses fils+, avec les fonctionnaires de la cour et tous les hommes forts et capables+.
28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực.
Nous avons écrit un blog qui a créé une polémique parmi nos membres, malheureusement, en discutant du fait que même Trump avait droit à la liberté d'expression en tant que président et qu'un effort pour le tenir responsable d'incitation à la violence lors de ses meetings est inconstitutionnel et n'est pas américain.
Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ responsable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.