respecter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respecter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respecter trong Tiếng pháp.

Từ respecter trong Tiếng pháp có các nghĩa là kính trọng, tôn trọng, trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respecter

kính trọng

noun

Honorez et respectez le nom que vous portez.
Hãy kính trọng và tôn trọng tên mà các em đang mang.

tôn trọng

verb

Je voulais respecter votre territoire et vous traiter en hommes.
Tôi tôn trọng địa bàn của anh, cũng tôn trọng anh.

trọng

adjective

Je le respecte et l'admire plus que quiconque.
Tôi nghĩ tôi tôn trọng và ngưỡng mộ ổng hơn bất cứ ai.

Xem thêm ví dụ

Mon maître est respecté.
Sư phụ là một kiếm khách anh hùng.
14 Est- ce que je respecte et est- ce que j’aime les normes morales de la Bible ?
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
Pour leur assurer une expérience cohérente, vous devez respecter les exigences en matière de prix et de taxes définies pour le pays d'origine de la devise utilisée dans vos données produit.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Les respecter nous procure une joie et un contentement que l’on ne trouve nulle part dans ce monde agité.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
Si aucun cas de non-respect n'est constaté lors de l'examen, nous rétablirons la diffusion des annonces sur votre site.
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
Il était notamment nécessaire de les aider à respecter les normes morales élevées de la Parole de Dieu.
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
La plupart des gens ont un profond respect pour la Bible ; lors de discussions bibliques, ils demanderont souvent à leurs enfants de s’asseoir pour écouter.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
Condamnée à présenter ses respects à un vieillard qui aurait dû l'aimer comme un père.
Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta.
Des spécialistes du développement de l’enfant expliquent : « L’une des meilleures choses qu’un père puisse faire pour ses enfants consiste à respecter leur mère.
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
Un témoignage est un témoignage et il doit être respecté, qu’il soit petit ou grand.
Và một chứng ngôn là một chứng ngôn, và nó phải được tôn trọng, cho dù đó là chứng ngôn nhỏ hay lớn.
Pour garder une bonne conscience, quelle sorte d’interdits devons- nous respecter?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Dans certaines régions, les municipalités sont admiratives devant l’empressement des Témoins à respecter la législation dans le domaine du bâtiment.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
“Vous, (...) femmes, soyez soumises à vos propres maris, afin que, s’il en est qui n’obéissent pas à la parole, ils soient gagnés, sans parole, par la conduite de leurs femmes, ayant été témoins oculaires de votre conduite chaste accompagnée d’un profond respect (...) [et de votre] esprit calme et doux.” — 1 Pierre 3:1-4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
C’est du respect de ces principes que notre bonheur dépend.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.
” (Chant de Salomon 8:6, 7). Toutes celles qui acceptent une proposition de mariage devraient être animées de la même résolution : rester fidèles à leurs maris et avoir pour eux un profond respect.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Je pense vraiment que c'est respecter le téléspectateur, de ne pas couper, passer d'un moment à l'autre, de simplement laisser le temps se dérouler.
Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua.
Attribuez à chaque groupe un paragraphe à lire dans la section « Respect du jour du sabbat » de Jeunes, soyez forts.
Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
Avec tout le respect que je vous dois, vous savez que dalle sur mon père.
Với tất cả sự kính trọng Lawrence, ông không biết tí gì về bố tôi.
Si vous souhaitez promouvoir des produits dans votre pays de résidence, vous devez en respecter les exigences.
Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó.
12 Les enfants d’Adam seraient- ils en mesure de respecter parfaitement la loi de Dieu, comme il en avait été lui- même capable quand il était parfait?
12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn?
7 J’établirai solidement sa royauté pour toujours+, s’il respecte résolument mes commandements et mes règles+, comme il le fait actuellement.”
+ 7 Nếu nó kiên quyết vâng giữ các điều răn và phán quyết của ta,+ như nó hiện đang làm, thì ta sẽ lập vương quyền của nó vững bền đến muôn đời’.
Le respect de la faune exige un changement des mentalités.
Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ
* Que nous apprend Alma 27:27-30 sur la relation entre être converti au Seigneur et respecter les alliances ?
* An Ma 27:27–30 dạy điều gì về mối liên hệ giữa việc được cải đạo theo Chúa và tuân giữ các giao ước?
On demande à la femme d’honorer et de respecter son mari.
Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn.
Tous les téléchargements de logiciels doivent respecter les principes Google applicables aux logiciels.
Tất cả các lần tải xuống phần mềm đều phải tuân thủ Nguyên tắc phần mềm của Google.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respecter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới respecter

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.