décliner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ décliner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décliner trong Tiếng pháp.
Từ décliner trong Tiếng pháp có các nghĩa là biến cách, khước từ, suy tàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ décliner
biến cáchverb (ngôn ngữ học) biến cách) |
khước từverb Ils déclinèrent notre invitation. Họ khước từ lời mời của chúng tôi. |
suy tànnoun et où beaucoup de communautés déclinent. và nhiều cộng đồng đang bị suy tàn. |
Xem thêm ví dụ
Nous avons décliné de nombreuses offres suspectes. Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ. |
J'ai eu un brevet, c'était cool et on a lancé une entreprise qui s'est développée, c'est devenue la plus importante, et puis ça a commencé à décliner, et c'est redevenu l'entreprise la plus importante, ce qui s'est avéré plus difficile que la première fois, et ensuite nous l'avons vendue, et nous l'avons vendue à nouveau. Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa. |
Dans la deuxième moitié de Goryeo, le bouddhisme entama son déclin à cause de la corruption et de la montée d'un fort ressentiment philosophique et politique contre cette religion. Trào lưu chung của Phật giáo vào nửa sau của triều đại Cao Ly đã đi xuống vì tham nhũng và sự gia tăng của tư tưởng chính trị và triết học bài Phật giáo mạnh mẽ. |
Les industries du bois et du papier poursuivent leur déclin. Lâm nghiệp và ngành sản xuất giấy là ngững nguồn thu khác. |
Ils assistaient en même temps que nous à une visite guidée du temple mais ont décliné poliment notre invitation d’en apprendre plus sur l’Église. Họ đã cùng với chúng tôi tham dự lễ mở cửa cho công chúng vào tham quan của một ngôi đền thờ nhưng lịch sự từ chối lời mời của chúng tôi để tìm hiểu thêm về Giáo Hội. |
Ils craignent également de se retrouver seuls, de sombrer dans la tristesse ou de voir leur santé décliner. Họ cũng sợ cô độc, buồn rầu và sức khỏe ngày càng suy yếu. |
Mais on observe un modèle singulier dans le reste du XXeme siècle, car on y voit un déclin aigu de cette ligne moderniste Islamique. Nhưng có một yếu tố gây tò mò ở thời gian còn lại thế kỉ 20, bởi vì chúng ta chứng kiến sự suy giảm nhanh chóng trong sự hiện đại hóa của Hồi giáo. |
Le déclin des foires de Champagne s'accentue. Sự phổ biến của Champagne sủi tăm đều đặn phát triển. |
Pensez au contexte, l'Égypte, pendant 30 ans, était en déclin -- était sur la pente descendante. Nếu bạn nhìn vào thực tế, Ai Cập, trong 30 năm qua, đang xuống dốc và vẫn đang xuống dốc. |
Il peut être utile d'insérer plusieurs instances du code de suivi si vous souhaitez que les utilisateurs ayant accès à différentes propriétés puissent consulter les données d'un même site Web, ou si votre site se décline en plusieurs versions. Sử dụng nhiều mã theo dõi có thể hữu ích nếu người dùng có quyền truy cập vào các thuộc tính khác nhau để xem dữ liệu từ cùng một trang web hoặc nếu bạn có nhiều phiên bản trang web. |
Nous regardons le taux d'épargne et il est en déclin depuis les années 1950. Chúng ta hãy nhìn vào tỉ lệ tiết kiệm nó đã giảm tính từ những năm 1950 |
Le déclin d’Alexandrie a touché à son terme au VIIe siècle de notre ère, lorsqu’elle a été conquise. Sự suy sụp của thành Alexandria lên đến cao điểm là vào thế kỷ thứ bảy CN khi thành bị xâm chiếm. |
D’un bout à l’autre de son ministère, il a décliné cette qualité dans toutes ses nuances, à commencer par l’empathie et la compassion. Trong suốt thánh chức, ngài biểu lộ nhiều khía cạnh của tình yêu thương, kể cả sự đồng cảm và lòng trắc ẩn. |
D’autant que l’un et l’autre empire avaient décliné bien avant le IIe siècle avant notre ère. Cũng hãy nhớ là cả hai đế quốc đã sụp đổ từ lâu trước thế kỷ thứ hai TCN. |
18 Comme Jéhovah doit être fier de ses serviteurs fidèles ! En effet, alors que le monde de Satan continue de décliner moralement, ils fournissent de vigoureux efforts pour garder des pensées pures et respecter ses normes morales élevées. 18 Đạo đức trong thế gian của Sa-tan ngày càng suy đồi, nhưng hẳn Đức Giê-hô-va rất hãnh diện khi thấy những tôi tớ đang nỗ lực hết sức để giữ cho tâm trí được thanh sạch và ủng hộ tiêu chuẩn đạo đức cao của ngài! |
Gardant nos objectifs à l’esprit, nous avons poliment décliné ces propositions et d’autres encore. — 2 Timothée 2:4. Giữ vững mục tiêu của mình, chúng tôi nhã nhặn từ chối những lời mời này và cả các cơ hội khác.—2 Ti-mô-thê 2:4. |
Le déclin des valeurs morales Giá trị đạo đức suy thoái |
Il a demandé de l’eau, et s’est lavé les mains pour décliner toute responsabilité dans la mort qu’il allait maintenant autoriser*. Sai người mang nước đến, ông rửa tay và tuyên bố mình vô tội về cái chết của người mà ông cho phép tử hình. |
Utiliser une forme déclinée des noms des moissome reasonable time formats for the language Dùng dạng ngắn của tên thángsome reasonable time formats for the language |
Elle m’a parlé de ses objectifs, de n’épouser que quelqu’un qui pourrait la conduire au temple et d’avoir une famille éternelle, et elle a décliné mon offre. Cô ấy nói về những mục tiêu của mình—chỉ kết hôn với người nào có thể làm lễ hôn phối với cô ấy trong đền thờ, có được một gia đình vĩnh cửu—và cô ấy từ chối lời cầu hôn của tôi. |
Ce graphique montre le déclin de la vie sauvage dans les océans entre 1900 et 2000. Biểu đồ này cho thấy sự sụt giảm của động vật biển hoang dã từ năm 1900 đến năm 2000. |
Après en avoir discuté avec son mari, cette nouvelle sœur a décliné la proposition qui lui était faite et a, au contraire, demandé à travailler à temps partiel afin de se préparer en vue du ministère chrétien à plein temps. Vì thế, sau khi thảo luận vấn đề với chồng, chị mới này đã từ chối lời đề nghị và thu xếp làm việc bán thời gian để có thể tiến bộ trở thành người truyền giáo trọn thời gian, người tiên phong. |
Alors que nous essayons de gérer les populations marines en déclin, les médias recommandent d'en manger plus. Trong khi chúng ta đàng khắc phục sự suy giảm số lượng của các loài hải sản, các phương tiện truyền thông đang khuyên nên ăn nhiều hải sản hơn nữa. |
Charles a décliné cette offre, ce qui, à mon avis, était une bonne décision. Nhưng chồng tôi từ chối, và tôi thấy quyết định này thật sáng suốt. |
17 La fausse religion ne va pas pour autant décliner lentement, puis disparaître. 17 Tuy nhiên, các tôn giáo sai lầm sẽ không tự biến mất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décliner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới décliner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.