auteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auteur trong Tiếng pháp.

Từ auteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là tác giả, nhà văn, thủ phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auteur

tác giả

noun (personne qui a fait une création originale manifestant sa personnalité)

Mais je travaille avec des auteurs qui savent par quel bout me prendre.
Nhưng tôi làm việc với các tác giả những người biết cách hợp tác với tôi

nhà văn

noun

Graham pourrait vivre 200 ans sans rencontrer un seul grand auteur.
Graham có sống đến 200 tuổi, cũng chẳng gặp nổi các nhà văn nổi tiếng đâu.

thủ phạm

noun

de cette violence plutôt que ses auteurs.
của những bạo lực này nhiều hơn là thủ phạm.

Xem thêm ví dụ

Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
* À votre avis, pourquoi l’auteur a-t-il inclus ces événements ou passages ?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
Comme spécifié dans le Règlement du programme AdSense, le contenu protégé par des droits d'auteur ou interdit par le règlement relatif au contenu ne doit pas être l'élément principal du contenu exploitable par la recherche.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
Dans un livre qui a paru sous le titre Manuel du bouddhisme (angl.), l’auteur tient le raisonnement que voici en faveur de la croyance à la réincarnation: “Nous ressentons parfois des choses étranges qui ne s’expliquent que par la renaissance.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
À la 15e Conférence internationale sur la physique des basses températures, qui se tient en 1978 à Grenoble, l’identité du co-auteur de Hetherington est révélée : le chercheur a signé l’article avec les empreintes des pattes de Chester, et envoyé quelques copies à certains de ses amis et confrères.
Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 15 về Vật lý nhiệt độ thấp năm 1978 tại Grenoble, đồng tác giả của Hetherington đã bị lộ: Hetherington đã gửi một số bản sao có chữ ký của bài báo của mình cho bạn bè và đồng nghiệp và bao gồm "chữ ký" (bản in chân) của đồng tác giả của mình trong họ.
Ainsi, le débat à propos des droits d'auteur, des droits électroniques, et ainsi de suite -- tout ceci a pour but d'essayer d'étouffer, de mon point de vue, ce genre d'organisations.
Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này.
L’auteur vit en Arménie.
Tác giả sống ở Hoa Kỳ.
L'auteur de ce livre.
Tác giả cuốn sách.
L’auteur des Proverbes conseille : « Une réponse douce calme la fureur, mais une parole dure excite la colère » (Proverbes 15:1).
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
« Le gouvernement du Vietnam est aux prises avec une crise de droits humains, et il devrait enquêter et commencer à exiger des comptes aux policiers auteurs d’exactions. »
“Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.”
Vous auriez rencontré un tas d'éditeurs, d'auteurs et d'agents, pendant des déjeuners et des dîners très, très, très élégants. Allez !
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
Politique commune des familles “ épanouies ” : “ Personne ne va se coucher s’il est fâché ”, relève l’auteur de l’enquête6. Or, il y a plus de 1 900 ans, la Bible faisait cette recommandation : “ Soyez en colère, et pourtant ne péchez pas ; que le soleil ne se couche pas sur votre irritation.
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
Dieu en est l’auteur.
Thượng Đế là tác giả của sách đó.
Comme les Témoins de Jéhovah avaient prêché dans le quartier, cet homme les accusait d’être les auteurs du vol.
Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp.
Je suis l'auteur de la réalité.
Thôi để dành đó đi.
Donc dans la formation restante, dans les filigranes se trouvent les noms de, je crois bien, 46 auteurs et principaux contributeurs qui ont amené le projet à ce stade.
Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này.
Nous avons mis au point des sanctions en cas d'avertissements pour atteinte aux droits d'auteur ou pour non-respect du règlement de la communauté, afin de permettre aux utilisateurs de tirer des enseignements de leur expérience et d'apprécier à nouveau YouTube.
Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube.
Sur le site Diariovasco. ↑ (es) Présentation du livre Santiago de Chile par Ainara Madariaga, auteur de l'étude "Imaginarios vascos desde Chile - La construcción de imaginarios vascos en Chile durante el siglo XX".
Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2010. ^ vascos Ainara Madariaga: Autora del estudio "Imaginarios vascos desde Chile La construcción de imaginarios vascos en Chile durante el siglo XX". ^ “Basques au Chili”.
L’Esprit les aidera à mieux comprendre l’intention de l’auteur inspiré des Écritures et les besoins des élèves, et à savoir quelles vérités de l’Évangile les aideront à se rapprocher de leur Père céleste et du Sauveur.
Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn.
Qu’est-ce que l’auteur des versets 1, 5-6 et 9-10 veut que nous apprenions de ce récit ?
Một số điều mà người viết các câu 1, 5–6, và 9–10 có ý định cho chúng ta học hỏi từ câu chuyện này là gì?
Exporter les informations concernant l' auteur
Xuất thông tin về tác giả
Si vous le faites, vous en viendrez à vous attacher à son Auteur, Jéhovah Dieu.
Nếu làm thế, bạn sẽ ngày càng cảm thấy yêu mến Tác Giả của Kinh Thánh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Selon Hébreux 11:10, « il attendait la ville ayant des fondements véritables, ville dont Dieu est le bâtisseur et l’auteur ».
Hê-bơ-rơ 11:10 nói rằng Áp-ram “chờ đợi một thành có nền móng thật, mà Đức Chúa Trời chính là đấng thiết kế và xây dựng”.
Loin de laisser entendre que Dieu était inconnaissable, Paul faisait remarquer que les auteurs de l’autel athénien, ainsi qu’une bonne partie de son auditoire, ne Le connaissaient pas encore.
Vâng, thay vì cho rằng Đức Chúa Trời là Đấng không thể biết được, Phao-lô nhấn mạnh là những người lập bàn thờ ở A-thên cũng như nhiều người đang nghe ông giảng chưa biết Ngài.
Il est l'auteur de plusieurs études et projets sur la ville d'Athènes,,.
Ông đã viết một số nghiên cứu và nhiều dự án với chủ đề về thành phố Athens..

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới auteur

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.