respirer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respirer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respirer trong Tiếng pháp.

Từ respirer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thở, hô hấp, biểu lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respirer

thở

verb

Je me sens bien et je n'ai aucune envie de respirer.
Tôi cảm thấy rất tuyệt, và hoàn toàn không hề muốn thở.

hô hấp

verb

Son pouls est stable, elle respire bien.
Nhịp tim ổn định, hô hấp cũng tốt.

biểu lộ

verb (nghĩa bóng) biểu lộ)

17 C’est évidemment toute notre vie qui devrait respirer l’amour et la compassion.
17 Tất nhiên chúng ta nên biểu lộ tình yêu thương và lòng trắc ẩn trong đời sống thường ngày.

Xem thêm ví dụ

Reculez et laissez-moi respirer!
Bây giờ lui lại để cho tôi thở!
Vous demandez la permission avant de [peu clair] avant de respirer.
Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở.
Oui respire, Respire.
Phải, còn thở, phải.
Les campus sont censés respirer la vie et l'excitation.
Sân trường phải là nơi dành cho sinh hoạt và sôi nổi.
Pensez-y sans oublier de respirer.
Nó di chuyển khắp cơ thể bạn, chữa lành cho bạn.
Je peux plus respirer.
Tôi không thở được.
Respire.
Hít thở.
Quand est-ce que tu vas laisser les gens réspirer?
Khi nào anh mới bỏ qua đây?
Maintenant, je ne sais pas combien vous connaissez de personnes qui entreraient dans un profond canal, sachant qu'il y a un crocodile dedans, pour venir vous sauver, mais pour Solly, c'était aussi naturel que de respirer.
Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy.
Et je m’arrêtais à peine pour respirer.
Và gần như không ngừng lại để thở.
J'ai décidé de continuer à respirer.
Tôi đã quyết định phải sống tiếp.
L'air est tellement rare dans cet endroit que je peux à peine respirer.
Trong phòng ngột ngạt đến khó thở.
Au bout du compte, le jour viendra où tout le monde, tout ce qui respire, louera Jéhovah et sanctifiera son saint nom. — Psaume 150:6.
Sau cùng, ngày sẽ tới khi mọi người, mọi sinh vật có hơi thở, sẽ ca ngợi Đức Giê-hô-va và tôn vinh thánh danh của Ngài.—Thi-thiên 150:6.
Mais au moins, on respire le bon air.
Ít nhất nó cũng cho ông được ra ngoài trời.
Laisse-le respirer.
Ồ, tha nó đi.
Nous continuerons de respirer le bon “air” si nous ne cessons de cultiver la bonne attitude mentale en nous laissant diriger par l’esprit saint de Jéhovah. — Romains 12:9; 2 Timothée 1:7; Galates 6:7, 8.
Chúng ta sẽ tiếp tục thở “không khí” ngay lành nếu chúng ta tiếp tục vun trồng tâm tình đúng bằng cách hưởng ứng sự dìu dắt của thánh linh Đức Giê-hô-va (Rô-ma 12:9; II Ti-mô-thê 1:7; Ga-la-ti 6:7, 8).
Je ne peux plus respirer!
Tôi không thể thở được!
Il est juste tombé au sol avec ça coincé dans la gorge essayant de respirer à travers le sang.
Hắn ngã xuống đất với cây gậy dính trong cổ, cố hít thở qua dòng máu.
Si c'est la preuve que Tiffany est encore en vie, qu'elle respire encore, j'ai besoin de le savoir.
Nếu nó là bằng chứng cho thấy Tiffany còn sống, còn thở, tôi cần xem nó.
Le laisser respirer, le laisser vivre.
Giá như con để cho nó được chạy nhảy, được hít thở... để cho thằng bé được sống.
Elle ne pouvait plus respirer par elle-même.
Cô gái đã không thể tự thở được nữa.
On est là pour que Danny respire le grand air et pour estimer la valeur de son héritage.
Đưa Danny ra ngoài thế này, để biết được của thừa kế thực sự là bao nhiêu.
Respire bien
Thở sâu vô.
Parler de Jéhovah devrait faire partie de notre existence, tout comme le fait de respirer ou de manger.
Việc tất cả chúng ta nói về Đức Giê-hô-va cũng quan trọng như chúng ta ăn và thở trong đời sống.
Respire calmement.
Thở từ từ thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respirer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.