richiamare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ richiamare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ richiamare trong Tiếng Ý.

Từ richiamare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cảnh cáo, gọi về, lôi cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ richiamare

cảnh cáo

verb

Leggi Ether 15:18–19, prestando attenzione alle conseguenze che scaturiscono dal rifiutare il richiamo del Signore a pentirsi.
Đọc Ê The 15:18–19, và nhận ra những hậu quả đến từ việc chối bỏ những lời cảnh cáo của Chúa phải hối cải.

gọi về

verb

per richiamare la famiglia in caso si formasse un'altra supercella nella loro area.
để gọi về gia đình khi một cơn lốc nữa sắp hình thành trong khu vực.

lôi cuốn

verb

E ha aggiunto che esercita “un richiamo inconfondibilmente universale”.
Ông nói thêm là bài giảng này có “sức lôi cuốn độc đáo trên toàn cầu”.

Xem thêm ví dụ

La lettura quotidiana della Bibbia mi aiuta a richiamare subito alla mente comandi e princìpi biblici che mi incoraggiano a resistere a queste pressioni.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
Ma, nella maggior parte dei casi, è necessario richiamare di nuovo l’attenzione sulle parole espressive del versetto e poi mostrare come si applicano all’argomento.
Nhưng thường thường, cần phải gợi lại cho cử tọa chú ý đến những chữ diễn tả ý kiến và cho thấy những chữ ấy áp dụng thế nào trong lý lẽ của bạn.
Provi a richiamare mia moglie.
Hãy gọi cho vợ tôi.
L’uomo che aveva risposto le disse di richiamare più tardi.
Ông yêu cầu chị gọi lại sau.
Richiamare l’attenzione sulle caratteristiche del “Programma della Scuola di Ministero Teocratico per il 2003”, ricevuto con il Ministero del Regno dell’ottobre 2002.
Lưu ý những điểm trong bài “Chương Trình Trường Thánh Chức Thần Quyền năm 2003” trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2002.
Potremmo riuscire a sistemare le cose senza richiamare l'attenzione su di noi.
Có lẽ bọn mình sẽ đưa được mọi thứ về đúng vị trí mà không gây chú ý tới bản thân.
La definizione di recuperare è: «richiamare da una condotta impropria o sbagliata... salvare da uno stato indesiderato» (1039).
Định nghĩa của từ biến đổi là “từ bỏ hành vi sai trái hoặc không thích đáng ... để cứu thoát khỏi một tình trạng đáng chê trách” (1039).
Proprio come un amico potrebbe darci un colpetto sulla spalla per richiamare la nostra attenzione su qualcosa, Geova può servirsi del suo spirito per richiamare la nostra attenzione su un aspetto del nostro comportamento o della nostra personalità in cui, noi come del resto molti altri, dobbiamo migliorare.
Như một người bạn vỗ nhẹ vào vai chúng ta để khiến chúng ta chú ý đến điều gì đó, Đức Giê-hô-va có thể dùng thần khí để khiến chúng ta chú ý đến một mặt nào đó về hạnh kiểm hoặc tính cách mà mình cần cải thiện.
Dapprima svolgevamo la maggior parte dell’opera di notte per richiamare il meno possibile l’attenzione su di noi.
Lúc đầu, chúng tôi thường làm công việc rao giảng vào ban đêm để tránh bị để ý.
Forse fanno addirittura a gara per dimostrare chi riesce a richiamare l’attenzione del maggior numero di ragazze.
Có lẽ họ còn thi xem ai “cưa” được nhiều nàng nhất.
13 Il verbo ebraico reso “ricorderò” non si riferisce solo al richiamare alla mente il passato.
13 Động từ Hê-bơ-rơ được dịch là “Ta sẽ... nhớ” không chỉ có nghĩa là nhớ lại quá khứ.
Voglio richiamare la vostra attenzione su due frasi specifiche.
Tôi xin lưu ý các anh chị em về hai cụm từ cụ thể.
Ogni volta che passava e ripassava, sentiva un rumore di parole che finì col richiamare la sua attenzione.
Và mỗi lần đi qua đi lại, chàng lại nghe thấy tiếng thì thầm khiến chàng đâm chú ý.
[Richiamare l’attenzione sull’illustrazione alle kl pagine 4 e 5, e leggere la didascalia].
[Gợi chú ý đến hình ở trang 4 và 5 và đọc phụ chú].
Penso sia un motivo stupido per non richiamare qualcuno.
Well, tớ vẫn nghĩ đấy là lý do rất ngu ngốc để không gọi lại cho cô ấy nữa.
Questo riferimento alla “profonda ombra” ci può anche richiamare alla mente la profezia di Isaia: “Quelli che dimoravano nel paese della profonda ombra, la luce stessa ha rifulso su di loro”.
Chữ “trũng bóng chết” này cũng có thể làm chúng ta nhớ đến lời tiên tri của Ê-sai: “Sự sáng đã chiếu trên những kẻ ở xứ thuộc về bóng của sự chết”.
Terminata la lettura, potete richiamare l’attenzione del padrone di casa su queste parole ripetendole o facendo domande.
Sau khi đọc xong rồi, bạn có thể lưu ý người chủ nhà đến những chữ chính đó bằng cách nhắc lại những chữ ấy hay đặt những câu hỏi.
Ulteriori commenti dell’uditorio possono richiamare l’attenzione sull’applicazione delle scritture, su argomenti di sostegno o sul valore pratico del materiale.
Cử tọa có thể cho thêm những lời bình luận hầu hướng sự chú ý đến cách áp dụng câu Kinh-thánh, những lý lẽ ủng hộ đề tài hoặc cách áp dụng thực tiễn những điều đang học.
Dovrebbe portare l’argomento a un punto culminante ma non dovrebbe richiamare l’attenzione sulla lettura.
Việc đọc câu Kinh-thánh phải giúp lý lẽ của bạn đạt đến cao điểm, chứ không hướng sự chú ý đến việc đọc.
Allorché in territori dell’Europa orientale e dell’Africa si è potuto cominciare a predicare più liberamente la buona notizia, ci si è serviti con efficacia di assemblee internazionali per richiamare in maniera notevole l’attenzione del pubblico sul messaggio del Regno.
Khi các khu vực thuộc Đông Âu và Phi Châu mở cửa cho việc rao giảng tin mừng tự do hơn, các cuộc hội nghị quốc tế được dùng một cách kiến hiệu để trình bày xuất sắc thông điệp về Nước Trời trước công chúng.
* Nel considerare il paragrafo 3, richiamare l’attenzione sul libro Ragioniamo, pagine 282-7.
* Khi thảo luận đoạn 3, hãy lưu ý đến khung “Những vấn đề người ta quan tâm” trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 1 năm 2005, trang 6.
(Proverbi 19:11) È possibile che la persona sia adirata perché è insicura o vuole richiamare l’attenzione?
(Châm-ngôn 19:11) Phải chăng người đó nóng giận vì thiếu tự tin hay muốn được người khác để ý đến mình?
Bene, perché questa roba tende a richiamare folle.
Tốt, bởi đống đồ này sẽ thu hút một đám đông đấy.
Potete richiamare l’attenzione su Salmo 37:9, 10 citato a pe pagina 157 e leggerlo direttamente dal libro.
Bạn có thể hướng sự chú ý đến Thi-thiên 37:9, 10, như sách có ghi nơi trang 157 và đọc câu Kinh-thánh đó trong sách.
Altri esempi sarebbero quelli che si sono immolati per richiamare l’attenzione su una causa.
Một thí dụ khác là những người tự thiêu nhằm gây chú ý đến một chính nghĩa nào đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ richiamare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.