ricevuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricevuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricevuto trong Tiếng Ý.

Từ ricevuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiểu, nhận, thu, lĩnh, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricevuto

hiểu

nhận

thu

lĩnh

được

Xem thêm ví dụ

Quasi sempre si tratta di fratelli e sorelle che hanno già ricevuto queste informazioni.
Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.
Sono il missionario che nei primi nove mesi della missione non aveva mai ricevuto una lettera dalla madre o dal padre.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Beth, ho ricevuto il messaggio con cui ha annullato la cena e ho pensato di passare da te.
Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây.
Ricevuto.
Nghe rõ.
Se alcuni di loro non hanno ancora ricevuto una visita pastorale, gli anziani dovrebbero disporre di visitarli prima della fine di aprile.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
Avendo ricevuto un solo talento, non ci si aspettava che producesse quanto lo schiavo con cinque talenti.
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
Che dire dell’educazione che aveva ricevuto da Gamaliele?
Sự dạy dỗ mà Phao-lô nhận được qua Ga-ma-li-ên thì sao?
(1 Corinti 13:8) Evidentemente questi doni cessarono con la morte degli apostoli e di quelli che li avevano ricevuti tramite loro.
Phù hợp với điều đó, sứ đồ Phao-lô viết: “Các lời tiên-tri sẽ hết, sự ban-cho nói tiếng lạ sẽ thôi” (I Cô-rinh-tô 13:8).
Voi avete il vantaggio di sapere che essi hanno imparato il piano di salvezza grazie agli insegnamenti ricevuti nella vita pre-terrena.
Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn.
A lungo termine, la gente che ha ricevuto le zanzariere gratis, un anno dopo, ha ricevuto l'offerta per l'acquisto di una nuova zanzariera per 2 dollari.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
La chiamo perchè sono già trascorsi quattro mesi e non abbiamo ancora ricevuto il suo primo pagamento.
Tôi gọi vì đã bốn tháng rồi, vẫn chưa nhận được thanh toán của ông.
Un giorno stavo pensando proprio a questo, e ho ricevuto una telefonata da Peter.
Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P.
6 Geova decretò che gli abitanti di Sodoma e Gomorra fossero distrutti quando si dimostrarono peccatori completamente depravati, dato che abusavano delle benedizioni che avevano ricevuto da Lui quali componenti della razza umana.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Questo esempio dimostra che l’educazione ricevuta da piccoli ha la sua influenza e può portare marito e moglie a vedere le cose in maniera molto diversa.
Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau.
* Quali sono alcuni esempi di benedizioni temporali che avete ricevuto?
* Một số ví dụ về các phước lành về vật chất mà các em đã nhận được là gì?
Abbiamo ricevuto una telefonata.
Chúng tôi nhận một cuộc điện thoại.
Al momento del battesimo avete ricevuto il dono dello Spirito Santo, e lo Spirito Santo v’insegnerà la verità e vi preparerà per le difficoltà della vita.
Các em đã nhận được ân tứ Đức Thánh Linh vào lúc chịu phép báp têm, và Đức Thánh Linh sẽ giảng dạy các em về lẽ thật và chuẩn bị các em cho những thử thách của cuộc sống.
Avete ricevuto il pacco di banane che vi ho mandato...
Ông đã nhận được hộp chuối tôi gửi...
Ebrei 11:17-19 lo spiega: “Per fede Abraamo, quando fu provato, fece come se offrisse Isacco, e l’uomo che aveva lietamente ricevuto le promesse tentò di offrire il suo unigenito, benché gli fosse stato detto: ‘Quello che sarà chiamato “tuo seme” verrà da Isacco’.
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
56 Ancor prima di nascere, essi, con molti altri, avevano ricevuto le loro prime lezioni nel mondo degli spiriti ed erano stati apreparati per venire, nel btempo debito del Signore, a lavorare nella sua cvigna per la salvezza delle anime degli uomini.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
Aveva lavorato più tardi del solito per cercare di pagare una multa ricevuta per adescamento.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
Aveva ricevuto una lettera da Oxley e me l'ha inviata per farla avere a lei.
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
Sì, e sarà ricevuta nelle migliori famiglie del Sud.
Phải. Và nó sẽ được thừa nhận bởi những gia đình có danh tiếng nhất Miền Nam.
Questo è in armonia con le indicazioni che Gesù diede ai suoi discepoli: “Gratuitamente avete ricevuto, gratuitamente date” (Matteo 10:8).
Điều này phù hợp với chỉ thị của Chúa Giê-su: “Anh em đã nhận không thì hãy cho không”.—Ma-thi-ơ 10:8.
La liberazione degli israeliti dall’ingiusto trattamento ricevuto in Egitto fu unica perché vide l’intervento di Dio stesso.
Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricevuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.