sabes trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabes trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabes trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sabes trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ừm, địt mẹ, đủ má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabes
ừm
|
địt mẹ
|
đủ má
|
Xem thêm ví dụ
Ou seja, tu não sabes. Nghĩa là, cậu không biết... |
No entanto, a mãe sabe mais. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
E você sabe quem os colocou lá? Và anh biết ai đưa chúng vào đó không? |
Desculpe por chegar tarde, sabe como é. Xin lỗi vì đến trễ, anh biết đó. |
"Apesar de, sabe Deus, "parece que deslizámos para longe. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Sabe a razão? Anh có biết tại sao không? |
O que sabes sobre partos? Anh biết sinh con là gì không mà nói? |
Ele disse que, no almoço de aniversário em casa de Hitler em 1942, Göring afirmou, "O único que sabe sobre o Reichstag sou eu, pois fui eu quem lhe ateou fogo!" Ông kể rằng, tại một bữa ăn trưa tổ chức vào ngày sinh nhật của Hitler năm 1942, Göring nói: "Người duy nhất thực sự biết về Nghị viện là tôi, vì chính tôi đã đốt cháy nó!" |
Não sabe onde está? Cô không biết mình ở đâu? |
Sabe, parece-me... que esse negócio de vampirismo... está fortemente relacionado... com distúrbio sexual. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
Disse a minha esposa, sabe o que aconteceu com ela? Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không? |
Sabes, não interessa. Anh biết đó, sao cũng được. |
Como sabe? Sao anh biết? |
Sabe, é uma pena, porque eu o amo como um irmão. Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình. |
Chamam a Fonte da Verdade, e sabe o que vou fazer? Nó được gọi là Suối nguồn của Sự Thật, và bà biết tôi sắp làm gì không? |
Acho que o Ross sabe sobre mim e a Monica. Well, Tớ nghĩ là Ross đã biết chuyện giữa tớ và Monica. |
Henry, você sempre sabe o que dizer. Henry, anh luôn biết nên nói cái gì. |
Como sabes isso? Sao con biết điều đó? |
Sabe que não posso sair. Ông biết là tôi không thể chạy được mà. |
“O homem finalmente sabe que está sozinho na insensível imensidão do Universo, do qual ele surgiu apenas por acaso.” Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
Eu acho, sabe, a forma como deixamos as coisas... Anh biết đấy, vì lần cuối chúng ta gặp nhau... |
Sabe-se de jovens que gastam até 200 dólares por mês em lugares como esses. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
"Já sabes que ele enlouqueceu?" "Cậu đã nghe chuyện nó bị điên chưa?" |
Sabe que outra que é boa? Các cô biết cái gì hay hơn không? |
Essa resposta está atrelada a uma confiança absoluta de que Ele permite algum sofrimento nesta Terra porque Ele sabe que isso vai nos abençoar, como o fogo do ourives, para nos tornar como Ele é e para receber nossa herança eterna? Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabes trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sabes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.