sabotador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sabotador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabotador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sabotador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kẻ phá hoại, người phá ngầm, kẻ phá ngầm, thợ khoét tà vẹt, người phá hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sabotador

kẻ phá hoại

(saboteur)

người phá ngầm

(saboteur)

kẻ phá ngầm

thợ khoét tà vẹt

người phá hoại

(saboteur)

Xem thêm ví dụ

Sua sabotadora é revelada ser Abby (Britney Spears), recepcionista de Stella, com uma vingança contra ele por não falar mais com ela depois que eles fizeram sexo.
Kẻ phá hoại đó là Abby (Britney Spears), nhân viên tiếp tân của Stella, nhằm trả đũa cho việc anh ấy không gọi cho cô ấy nữa sau khi họ ngủ cùng nhau.
Bom, voltando à questão de seus 2 sabotadores italianos.
Được rồi. quay trở lại vấn đề xem hai gã phá hoại người Ý của anh ở đâu.
Quem é este sabotador perverso?
Kẻ phá hoại đồi bại này là ai?
Estou perto de descobrir o nosso sabotador.
Tôi sắp tìm ra kẻ phá hoại rồi.
Ele é um sabotador.
Hắn là một kẻ phá hoại.
Descubram o sabotador!
Tìm kẻ phá hoại!
Talvez sejam os sabotadores.
Có thể đó là bon đã cho nổ toàn bộ các cầu chì của ông.
Ela é o sabotador.
Kẻ phá hoại của ta đó.
Quem ousasse se recusar era enforcado numa árvore ou numa ponte com a placa “traidor” ou “sabotador” pendurada no peito.
Người nào cả gan từ chối thì bị treo trên cây hoặc trên cầu với tấm giấy ghi hàng chữ “kẻ phản quốc” hoặc “kẻ phá hoạiđính trên ngực.
Sabotadores econômicos”: muitos dos antigos moradores da cidades (aqueles que não morreram de fome em primeiro lugar) foram julgados culpáveis por sua falta de capacitação agrícola.
"Những kẻ phá hoại kinh tế": nhiều người dân thành thị cũ (những người chưa chết vì đói khát) được cho là có tội vì thiếu khả năng làm nông nghiệp.
O arquivo dos Letrados sobre eles é escasso, mas, aparentemente, eles eram sabotadores linha-dura.
Tài liệu Hội có về họ về họ rất sơ sài but, apparently, they were hard-core saboteurs.
O sabotador ali está, e também lemos “a Arte da Gerra” de Sun Tzu.
kẻ phá rối là đây và chúng tôi cũng đọc từ Sun Tzu's "The Art of War"
Eles vivem com você como espiões e sabotadores por anos, observando todos os seus movimentos psicológicos, descobrindo todas as suas fraquezas.
Chúng sẽ sống với bạn như đám bại hoại hay điệp viên trong nhiều năm, quan sát mọi đòn tâm lý của bạn, tìm lấy mọi điểm yếu.
Sabotadores. Assassinos.
Nội gián... phá hoại, ám sát.
Bom, também tenho no jogo um sabotador -- uma das crianças -- é basicamente um agitador -- e tem-me sido muito útil porque eles, à superfície, estão a tentar salvar o mundo e a sua posição no jogo.
Do đó tôi cũng có trong trò chơi một kẻ phá hoại một vài đứa trẻ -- nó cơ bản là những kẻ phá rồi và tôi có những kẻ phá rối để sử dụng bởi vì chúng, trên bề mặt đang cố gắng cứu thế giới và vị trí của chúng trong trò chơi
A Iugoslávia foi vista como um “destacamento especial do imperialismo dos EUA” e um “sabotador da revolução mundial”.
Nam Tư được nhìn nhận là một "biệt đội của chủ nghĩa đế quốc Mỹ" và là một "kẻ phá hoại chống lại cách mạng thế giới."
Os alemães não esperam um grupo de sabotadores nosso.
Bọn Đức không hề nghĩ chúng ta sẽ tung ra một đội phá hoại vào giờ chót này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabotador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.