sangue trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sangue trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sangue trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sangue trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máu, huyết, 血, Huyết, Máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sangue

máu

noun

Meu sacrifício ficará para sempre em sua alma e meu sangue será o preço do seu resgate.
Sự hy sinh của tôi sẽ mãi mãi ở trong tâm hồn họ và máu của tôi sẽ là cái giá để chuộc họ.

huyết

noun

Eu só abri o bloqueio da energia e o fluxo de sangue dela.
Tôi mới đả thông khí huyết, kinh mạch cho bà ấy.

noun

Huyết

noun (alimento, muitas vezes em combinação com carne)

Depois, o sangue que está no aparelho é reinfundido no paciente.
Huyết từ máy được truyền trở về bệnh nhân.

Máu

Meu sacrifício ficará para sempre em sua alma e meu sangue será o preço do seu resgate.
Sự hy sinh của tôi sẽ mãi mãi ở trong tâm hồn họ và máu của tôi sẽ là cái giá để chuộc họ.

Xem thêm ví dụ

No entanto, alguém que precise portar uma arma no trabalho corre o risco de se tornar culpado de sangue, caso seja necessário utilizá-la.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
“A vida de uma criatura está no sangue.” — Levítico 17:11
“Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11
Queremos uma vingança de sangue contra o Aelle?
Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?
Esta verdade é escrita em sangue e nas sombras é onde eu ataco
Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu
Poderia ser o sangue do único filho de Deus?
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
Os cristãos entram nesse “descanso sabático” por serem obedientes a Jeová e buscarem a justiça baseada na fé no sangue derramado de Jesus Cristo.
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
Se ele se salvar... o sangue do escorpião correrá por suas veias.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
Isto se dá principalmente por causa da atitude das Testemunhas, baseada na Bíblia, em assuntos tais como transfusões de sangue, neutralidade, fumo e moral.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
12 Vocês são meus irmãos, somos do mesmo sangue.
12 Các ngươi là anh em ta, là cốt nhục của ta.
(1) Qual é a razão principal de as Testemunhas de Jeová rejeitarem transfusões de sangue e onde esse princípio se encontra na Bíblia?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
Em 16 de julho de 1924, casou-se com o sociólogo chileno Agustín Venturino. Publicou mais livros de poesia, como Alma viril (1925), Sangre del trópico (Sangue dos Trópicos, 1925), que foram ambos publicados em Santiago.
Vào ngày 16 tháng 7 năm 1924, bà kết hôn với nhà xã hội học Chile, Agustín Venturino Sách thơ bao gồm Alma viril (Virile soul, 1925), Sangre del trópico (Máu của vùng nhiệt đới, 1925) được xuất bản ở Santiago.
Ao contrário de ti, que lhe deste o sangue na noite em que a conheceste.
Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
Siga o sangue
Chỉ cần lần theo vết máu của hắn
Para o sangue.
Cái này để thấm máu.
Está em seu sangue.
Nó nằm trong huyết quản của cậu.
(4) Por que é racional e demonstra responsabilidade recusar transfusões de sangue?
(4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý?
Sangue de Orc.
Máu bọn Orc!
Olhe para todo esse sangue.
Nhìn chỗ máu này xem.
Tertuliano escreveu posteriormente: “Considerai aqueles que, com sede cobiçosa, num espetáculo da arena, pegam sangue fresco de criminosos iníquos . . . e o levam correndo para curar sua epilepsia.”
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Vem outro artista, pinta a cabeça do militar como um monstro a comer uma donzela, num rio de sangue, em frente ao tanque.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
“Portanto, irmãos, . . . temos denodo para com o caminho de entrada no lugar santo, pelo sangue de Jesus.” — Hebreus 10:19.
“Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.
Tenho consciência de que ao recusar todo procedimento médico que envolva meu próprio sangue também estarei rejeitando tratamentos como a diálise ou o uso da máquina coração-pulmão?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
É difícil não haver sangue ao sequestrar alguém ferido, não concorda?
Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không?
Elas constituem a parte dominante de “Babilônia, a Grande”, o império mundial de religião falsa, culpada de sangue, que sofreu uma grande queda, espiritualmente, depois da primeira guerra mundial, sendo condenada por Jeová.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
Tendes sangue estrangeiro, não é assim, Baelish?
Ngươi có dòng máu ngoại quốc, phải không Baelish?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sangue trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.