see the light of day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ see the light of day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ see the light of day trong Tiếng Anh.

Từ see the light of day trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện, xuất hiện, sinh, sinh ra, ló ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ see the light of day

hiện

xuất hiện

sinh

sinh ra

ló ra

Xem thêm ví dụ

They'll never see the light of day.
Chúng sẽ không bao giờ nhìn thấy ánh sáng cuộc đời.
I could speed you to my own private prison where you'll never see the light of day.
Ta có thể dùng tốc độ đưa ngươi vào nhà tù riêng của mình nơi ngươi sẽ không bao giờ thấy ánh mặt trời.
We all have things we hope will never see the light of day.
Tất cả chúng ta đều có những thứ không bao giờ muốn phơi bày ngoài ánh sáng.
Don' t you want your child to see the light of day?
Nàng có muốn con nàng được nhìn thấy ánh nắng mật trời không?
We got a vote on a bill that nobody thought was going to see the light of day anytime soon.
Ta đã có được phiếu bầu mà không ai nghĩ sẽ được đưa ra trong thời gian sắp tới.
But now you can buy backdoor toys, G-spot and prostate massagers to help couples reach the parts that never see the light of day.
Nhưng bây giờ bạn có thể mua đồ chơi hậu môn, G-spot và Massagers tuyến tiền liệt để giúp các cặp đôi chạm đến các bộ phận chưa bao giờ nhìn thấy
For many years it had been a local autonomous amateur club, Niigata 11, that could never hope to see the light of day in an old Japan Soccer League dominated almost entirely by company teams.
Từ nhiều năm trước đã tồn tại một câu lạc bộ nghiệp dư, Niigata 11, đội chưa từng một lần thi đấu tại giải Japan Soccer League cũ nơi chiếm ưu thế bởi các đội bóng doanh nghiệp.
Have the days of darkness made you see the light, Rameses?
Những ngày sống trong bóng tối có làm cho mi sáng mắt ra chưa, Rameses?
No more of your patients will see the light of day under any circumstances, at any cost.
Không có thêm bệnh nhân nào của anh được thấy ánh sáng mặt trời dưới bất cứ trường hợp nào, bằng bất cứ giá nào.
Because all I'm hearing from the Republicans is that AmWorks will never see the light of day.
Vì tất cả những gì tôi nghe được từ phía Cộng hòa chỉ là AmWorks sẽ không bao giờ được thấy ánh sáng cả.
There's another problem: 40 percent of those never end up seeing the light of day.
Có một vấn đề khác: 40 phần trăm những người này chưa bao giờ thấy được ánh sáng.
If they left you alone, that file would never see the light of day.
Nếu chúng để cô yên, chỗ hồ sơ đó sẽ không bị tiết lộ.
Don't you want your child to see the light of day?
Nàng có muốn con nàng được nhìn thấy ánh nắng mật trời không?
I hope it sees the light of day somehow, but it won't be with me attached as director."
Tôi hy vọng bằng cách nào đó bộ phim sẽ được hoàn thành, nhưng sẽ không phải là tôi góp mặt với vai trò là đạo diễn."
He told Gray, “They should not be put in the FBI files and they should never see the light of day.
"Ông ta nói: ""Không thể đưa chúng vào hồ sơ của FBI và cũng không được phép để chúng lộ ra ngoài."
We may or may not ever see the light of day again, but I really like Agnes and I think she likes me.
Ash, chúng ta có thể hoặc không bao giờ có thể nhìn thấy mặt trời nữa,... nhưng anh thực sự thích Agnes, Và anh nghĩ cô ấy cũng thích anh.
In an interview with MTV, Carey made the following statement regarding the album: "There's a lot of songs that I'm happy are gonna see the light of day.
Trong một cuộc phỏng vấn với MTV, Carey đã có một vài phát biểu liên quan đến album này "Có rất nhiều bài hát mà tôi cảm thấy hạnh phúc khi chúng được đưa ra ánh sáng.
This is the last day with the congestion charges, July 31, and you see the same street but now it's summer, and summer in Stockholm is a very nice and light time of the year, and the first day without the congestion charges looked like this.
Đây là ngày cuối cùng của luật thu phí tắc nghẽn, 31 tháng 7 và bạn đang thấy cùng một con đường, nhưng vào mùa hè và mùa hè ở Stockholm khoảng thời gian rất đẹp khoảng thời gian nhẹ nhàng của năm, và ngày đầu tiền không còn thu phí tắc nghẽn trông như thế này.
As we receive that light, we will be blessed with more light, even until the perfect day when we again seethe Father of lights,”17 our Heavenly Father.
Khi nhận được ánh sáng đó, chúng ta sẽ được ban phước với thêm nhiều ánh sáng hơn, thậm chí cho đến giữa ban trưa khi chúng ta một lần nữa thấy được “Cha ánh sáng,”17 Cha Thiên Thượng của chúng ta.
6 And the Lord said unto me: Now, Abraham, these atwo facts exist, behold thine eyes see it; it is given unto thee to know the times of reckoning, and the set time, yea, the set time of the earth upon which thou standest, and the set time of the greater light which is set to rule the day, and the set time of the lesser light which is set to rule the night.
6 Và Chúa phán cùng tôi rằng: Giờ đây, Áp Ra Ham, ahai thực thể này hiện hữu, kìa xem, mắt ngươi trông thấy nó; ngươi được ban cho khả năng để biết các thời gian của cách tính, và thời gian ấn định, phải, thời gian ấn định của trái đất, nơi ngươi đang đứng, và thời gian ấn định củasáng lớn hơn được lập ra để cai quản ban ngày, và thời gian ấn định củasáng kém hơn được lập ra để cai quản ban đêm.
Let us see how the book of Ezekiel in particular sheds light on the fulfillment of Revelation during the Lord’s day.
Chúng ta hãy xem sách Ê-xê-chi-ên đặc biệt soi sáng thế nào về sự ứng nghiệm của sách Khải-huyền trong ngày của Chúa.
With greater light with which to see, let’s take the experiment to the celestial level, and contrast some of the doctrines that are unique to The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints with those found elsewhere under dimmer light:
Với nhiều ánh sáng hơn để thấy, thì chúng ta hãy thử nghiệm mức độ thượng thiên, và đối chiếu một số giáo lý độc đáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô với các giáo lý được tìm thấy ở nơi nào khác dưới ánh sáng mờ hơn:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ see the light of day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới see the light of day

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.