selon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ selon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selon trong Tiếng pháp.

Từ selon trong Tiếng pháp có các nghĩa là theo, tùy, tùy theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ selon

theo

conjunction

Cela coûtera trente mille yens selon la plus faible estimation.
Cái đó sẽ tốn ba mươi nghì yen theo ước tính thấp nhất.

tùy

adverb (D'une manière se conformant à ou correspondant à.)

Ils priaient en silence ou tout haut, selon les circonstances.
Họ cầu nguyện thầm hoặc lớn tiếng tùy hoàn cảnh.

tùy theo

adverb (D'une manière se conformant à ou correspondant à.)

Les recherches récentes confirment que tous les êtres vivants se reproduisent “ selon leurs espèces ”.
Các nghiên cứu khoa học hiện đại xác nhận mọi sinh vật sinh sản “tùy theo loại”

Xem thêm ví dụ

Selon Ağca, l'opération était dirigée par Zelio Vassilev, l'attaché militaire bulgare à Rome.
Theo lời của Ağca, kế hoạch được chỉ huy bởi Zilo Vassilev, một mật vụ người Bulgaria ở Roma.
Vous pouvez définir les mots clés de vos recherches en tant que termes ou sujets selon vos besoins de recherche.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
12 Selon les lois de Jéhovah données par l’intermédiaire de Moïse, la femme devait être “chère” à son mari (Deutéronome 13:6).
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
Ainsi, ces choses- là sont relatives selon la place où vous vous situez vous ou vos ancêtres.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Il y a diverses façons d’ordonner des idées selon un ordre logique.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.
Individuellement et en tant que peuple, sommes-nous exempts de discordes et de disputes et unis « selon l’union exigée par la loi du royaume céleste » ?
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
7 Et je fais cela dans un abut sage ; car c’est ce qui m’est chuchoté, selon l’inspiration de l’Esprit du Seigneur qui est en moi.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
Selon Ambrose, « Nixon voulait être jugé sur ce qu'il a accompli.
Theo Ambrose, "Richard Nixon muốn được đánh giá bằng những gì ông từng thực hiện.
6 Et voici ce que signifie l’amour : que nous continuions à vivre selon ses commandements+.
+ 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài.
Vous pouvez filtrer la liste de types selon un ou plusieurs types (par exemple, mots clés, thèmes et extensions).
Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích.
(Luc 8:11.) Selon un récit parallèle, c’est aussi “ la parole du royaume ”.
(Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”.
Dans la biographie que David Allen White consacre à l'archevêque traditionaliste français Marcel Lefebvre, il rapporte que Lefebvre aurait reçu un petit nombre de voix durant les premiers tours (« 3 ou plus » selon les sources), causant émoi et consternation parmi les cardinaux.
Tiểu sử David Allen White của truyền thống Pháp báo cáo rằng Tổng giám mục đối lập Marcel Lefebvre đã được cho là đã nhận được một số lượng nhỏ các phiếu trong cuộc bỏ phiếu kín (khác nhau như báo cáo là ba hoặc "một số"), gây sửng sốt trong số các hồng y.
Vivez vous-même selon ces principes.
Hãy tự mình sống theo các tiêu chuẩn đạo đức.
Selon Hermann Weyl, Fischer a eu une grande influence sur Noether, en particulier en lui présentant les travaux de David Hilbert.
Theo Hermann Weyl, Fischer có ảnh hưởng quan trọng tới Noether, đặc biệt khi ông giới thiệu bà đến với những công trình của David Hilbert.
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Maintenant, l'esclavage moderne: selon les statistiques brutes du Département d'État, il y a environ 800. 000 - 10 fois plus - victimes de la traite à travers les frontières internationales.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
* Les élèves sont-ils édifiés et se sentent-ils inspirés à agir selon les principes qu’ils ont appris ?
* Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không?
Environ 150 personnes ont assisté à une veillée tenue place Pouchkine à Moscou, 9 jours environ après le meurtre, selon la tradition orthodoxe russe.
Khoảng 150 người đã tới dự "buổi tối canh thức" (vigil) được tổ chức ở Quảng trường Pushkin tại Moskva theo truyền thống Chính Thống giáo Nga khoảng 9 ngày sau khi Estemirova bị sát hại.
Il y eut un instant de froid silence, pendant lequel chacun se sentit impressionné selon sa nature.
Một phút im lặng lạnh lùng, trong khi đó mỗi người đều cảm nhận riêng theo bản tính của mình.
Et ils sont libres de choisir la liberté et la vie éternelle, par l’intermédiaire du grand Médiateur de tous les hommes, ou de choisir la captivité et la mort, selon la captivité et le pouvoir du diable » (2 Néphi 2:27).
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).
Et selon le protocole, le Vice-Président Reynolds est à l'heure actuelle en train de prêter serment dans un lieu tenu secret pour devenir la 46ème Présidente des Etats-Unis.
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
Il l’a fait, dit Alma, pour que ses « entrailles soient remplies de miséricorde, selon la chair, afin qu’il sache... comment secourir son peuple » (Alma 7:12).
An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12).
Dieu n'existe pas par la seule logique sauf selon l'argument ontologique. J'espère que vous n'y croyez pas, parce que c'est un mauvais argument.
Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt.
Il l’a fait « dans un but sage » selon la volonté du Seigneur (voir Paroles de Mormon 1:4–7).
Ông đã làm điều này “vì mục đích thông sáng,” theo ý muốn của Chúa (xin xem Lời Mặc Môn 1:4–7).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.