selle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ selle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selle trong Tiếng pháp.

Từ selle trong Tiếng pháp có các nghĩa là yên, yên ngựa, phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ selle

yên

noun (yên (ngựa, xe đạp ...)

Ma chère, je suppose que vous passez beaucoup de temps en selle.
Tôi thấy là anh đã tốn nhiều thời gian trên yên ngựa rồi đấy.

yên ngựa

noun (Siège que l’on place sur le dos du cheval)

Ma chère, je suppose que vous passez beaucoup de temps en selle.
Tôi thấy là anh đã tốn nhiều thời gian trên yên ngựa rồi đấy.

phân

noun (số nhiều) phân (người)

M'étonnerait pas qu'ils aient recueilli les selles des joueurs pour les analyser!
Em sẽ không ngạc nhiên nếu họ lấy mẫu phân của cầu thủ đi phân tích nữa.

Xem thêm ví dụ

Ça ira tant qu'on laisse sa selle et nos affaires ici.
Cậu ấy sẽ ổn nếu ta bỏ lại đồ và cái yên ở đây.
En selle.
Lên ngựa!
En selle.
Hãy chuẩn bị ngựa.
Selles inhabituelles.
Mấy cái yên ngựa lạ quá.
L'échantillon de selles est négatif.
Âm tính ở mẫu phân.
Nous avons besoin de soutien pour faire de bons choix, même lorsque nous sommes fatigués ou découragés, et de plans qui nous permettront de nous remettre en selle si nous faisons un faux pas.
Chúng ta cần những hỗ trợ để giúp chúng ta có được những sự lựa chọn tốt ngay cả khi chúng ta mệt mỏi hoặc nản lòng và hoạch định trở lại đúng đường khi chúng ta làm lỗi lầm.
Tous en selle !
Vừa vui vừa khỏe trên hai bánh
Je veux 300 dollars pour sa selle dérobée dans votre écurie.
Tôi muốn lấy lại 300 đô trong cái túi yên ngựa của cha tôi bị ăn trộm trong kho thóc của ông.
Les 14 et 15 août ils ont pris un échantillon de selle, et le 25 août il était confirmé qu'il avait une polio de Type 1.
Vào ngày 14 và 15 tháng 8, họ lấy mẫu, và vào ngày 25 tháng 8, người ta xác định là bé bị bại liệt loại 1.
Le guerrier et Maharajah Marathe Yashwantrao Holkar (1776-1811) est réputé pour avoir toujours monté en bataille une jument du nom de Mahua, de race Bhimthadi, dont il disait qu'elle portait son royaume sur sa selle.
Các chiến binh và Maharajah Maratha Yashwantrao Holkar (1776-1811) là những người có đủ uy tín để luôn luôn chiến đấu trên lưng một con ngựa cái tên Mahua, thuộc chủng ngựa Bhimthadi.
Elle sera sellée... et placée sur ma cape.
Nàng sẽ trở thành... chiến lợi phẩm trong nhà ta.
Exemples : Sang, selles, caillots, fluides sexuels, déjections humaines ou animales, photos de scènes de crime ou d'accidents
Ví dụ: Máu, ruột, máu đông, chất nhờn trong sinh hoạt tình dục, chất thải của con người hay động vật, hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn
Ses recherches portent sur les surfaces en selle de cheval dans des espaces euclidiens.
Luận án của ông có tên gọi "Các bề mặt yên ngựa trong các không gian Euclide".
On tisse des selles et des sacoches.
Chúng ta đan yên và túi.
34 Pendant ce temps, Rachel avait mis les statuettes de dieux familiaux dans le panier de la selle du chameau, et elle était assise dessus.
34 Ra-chên đã giấu các tượng thê-ra-phim trong yên lạc đà dành cho phụ nữ và cô đang ngồi trên đó.
» Une fois de plus, nous avons sellé nos chevaux et avons gravi la montagne.
Và một lần nữa chúng tôi thắng yên ngựa và bắt đầu đi lên sườn núi.
Sept de plus pour la selle.
Bảy đô và hai mươi lăm xu cho bộ yên cương.
Depuis la Renaissance et au fil des siècles, des rois de toute l'Europe, y compris tous les rois de France depuis François Ier jusqu'à Louis XVI, se font réaliser des portraits équestres les représentant en selle sur des chevaux de type ibérique.
Thời gian trôi qua, vị vua từ khắp châu Âu, bao gồm tất cả các vị vua Pháp từ Francis I đến Louis XVI, đã có những bức chân dung cưỡi ngựa tạo ra cho thấy mình cưỡi.
On a sellé, Will Zachary, moi et beaucoup d'autres.
Chúng tôi thắng ngựa, Will Zachary và tôi và nhiều người khác.
En selle!
Lên ngựa mau.
Une forte pluie et la grêle nous ont frappés si violemment que tout ce à quoi nous avons pu penser a été de desseller les chevaux et de nous abriter sous les petits tapis de selle.
Trận mưa to giáng xuống rất mạnh, và mưa đá quất vào mặt chúng tôi, đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nghĩ đến việc tháo yên ngựa và núp dưới cái mền nhỏ của cái yên ngựa.
Alors, je l'ai suivie un jour dans les latrines... pensant pouvoir la diagnostiquer avec un échantillon de ses selles.
Nên một ngày nọ, tôi theo cô ta, đến nhà xí, nghĩ rằng mình có thể chẩn đoán bệnh tình, nếu có mẫu phân.
Nous nous sommes levés à trois heures du matin, avons sellé nos chevaux et avons parcouru les pentes boisées de la montagne dans une obscurité totale.
Chúng tôi thức dậy lúc 3 giờ sáng, thắng yên ngựa, và bắt đầu đi lên sườn núi trong rừng rậm giữa đêm tối âm u.
Le cheval de selle, devenu le « demi-sang d'Auvergne », est surtout destiné à la remonte des cavaleries de l'armée au début du XIXe siècle et a désormais disparu.
Một con ngựa cưỡi nhỏ được gọi là "Ngựa Auvergne nữa máu" chủ yếu được kỵ binh Pháp quốc cưỡi vào đầu thế kỷ 19, nhưng nay đã biến mất.
En selle!
Lên ngựa!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.