attendu que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attendu que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attendu que trong Tiếng pháp.

Từ attendu que trong Tiếng pháp có các nghĩa là vì, bởi vì, tại vì, tại, như là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attendu que

(for)

bởi vì

(for)

tại vì

(for)

tại

(because)

như là

(for)

Xem thêm ví dụ

J'ai attendu que vous oubliiez ce triste Ashley.
Tôi vẫn chờ đợi cô trưởng thành... và vứt bỏ cái gã Ashley có đôi mắt buồn rầu ra khỏi trái tim cô.
J’ai fait une pause et j’ai attendu que l’Esprit me chuchote ce que je devais dire.
Tôi ngừng lại một chút và chờ cho Thánh Linh mách bảo cho tôi điều gì tôi phải nói.
Il a attendu que les pierres aient cessé de tomber pour reprendre la route.
Cha tôi chờ cho đá ngừng rơi trước khi lái xe tiếp.
Il a attendu que tout le monde parte, il a dit : « Rev, un sermon rappé ?
Anh ta đợi mọi người về hết, và nói: "Cha Rev, rap thuyết giáo, ạ?"
Là, il avait attendu que Bonepenny quitte lauberge et se mette en route pour Buckshaw.
Đến đây, ông ta đợi cho đến khi Bonepenny rời khỏi quán trọ và đi bộ đến Buckshaw.
Commandé deux cocktails et j'ai attendu que mon monde commence à s'effondrer
Tôi đã tới câu lạc bộ của dân chơi, gọi vài ly cocktail, và chờ thế giới của mình đổ sập.
Nous avons tous attendu que ce jour arrive.
Chúng ta đã đợi ngày này từ rất lâu rồi.
Et j'ai attendu que tu reviennes.
Và em đã chờ anh trở lại.
Gare d'Austerlitz, Emile a attendu que soit formé sur le quai le train qui partait pour Toulouse.
Tại ga Austerlitz, Émile chờ cho đến khi chuyến tàu đi Toulouse móc nối xong các toa.
Il pouvait seulement dire que si j'ai attendu que je doit entendre par la poste.
Ông chỉ có thể nói rằng nếu tôi chờ đợi, tôi nghe qua đường bưu điện.
Merci à tous les téléspectateurs qui ont attendu que la chaîne passe au vert pour aller regarder cet épisode.
Anh nghĩ chắc chắn là một ngày sau này em sẽ đậu
– Eh bien, je veux l’ordre dont vous êtes porteur, attendu que je n’en ai pas, moi, et qu’il m’en faut un.
Tôi muốn cái lệnh ông đang mang theo, bởi vì tôi không có nó, và tôi lại cần có một cái.
Dieu n’a pas attendu que les pécheurs le lui demandent pour prendre des dispositions qui leur permettent d’être en paix avec lui.
(2 Cô-rinh-tô 5:20) Đức Chúa Trời đã không chờ đến khi những người tội lỗi phải van xin mới sắp đặt để giúp họ hòa thuận lại với Ngài.
Et oui, j'ai fait cet album complétement seul et je n'ai pas attendu que quelqu'un me dise : «Tu devrais faire un album tout seul.
Tôi hoàn toàn tự tay thực hiện album này và tôi không hề đợi ai nói rằng, "Này Jacob, bạn nên tự làm một album đi."
David a attendu que Jéhovah, peut-être à l’aide d’un vent violent, produise dans les cimes des bacas un bruit de gens qui marchent.
Đa-vít đợi cho đến khi Đức Giê-hô-va làm tiếng bước trên ngọn cây dâu phát ra—có lẽ bởi một ngọn gió lớn.
Comme il continuait à faire noir dans la salle de culte, je me suis assis à côté de ma femme et j’ai attendu que l’électricité revienne.
Bóng tối tiếp tục ngự trị trong giáo đường, vậy nên tôi ngồi bên cạnh vợ tôi và chờ đợi đến lúc điện.
Toutefois, comme j’étais enceinte de notre deuxième enfant, nous avons attendu que Kristi ait quatre ans et notre fils, Scott, cinq mois, pour entreprendre notre déménagement.
Vì tôi đang mang thai cháu thứ hai nên chúng tôi hoãn lại việc dọn nhà cho đến khi Kristi lên bốn và em trai cháu là Scott được năm tháng.
Tu as attendu que je te déshabille, c'est inutile et aussi un peu bizarre parce que je n'suis pas ta mère te bordant dans ton lit.
Anh đợi để em cởi áo cho anh, chuyện đó là thừa thãi và còn hơi lạ nữa, vì em đâu phải mẹ anh đang ghém chăn cho anh.
Après avoir patiemment attendu que les autres aient fini de s’exprimer, Élihu était mieux à même de discerner les facteurs en jeu avant de proposer ses conseils.
Ê-li-hu đã kiên nhẫn chờ đợi cho đến khi những người khác nói xong hết, như thế ông có thể hiểu rõ vấn đề bàn cãi trước khi cho lời khuyên.
Si ceux qui ont trébuché sur ces points avaient été fidèles à l’organisation et à leurs frères, ils auraient attendu que Jéhovah éclaircisse ces questions, ce qu’il a fait en temps voulu.
Nếu những người bị vấp phạm về những vấn đề này đã trung thành với tổ chức và anh em của họ, thì họ sẽ chờ đợi Đức Giê-hô-va làm sáng tỏ những vấn đề này, mà ngài đã làm vào thời kỳ ấn định của ngài.
Il l’avait contourné à la nage pour arriver à un endroit qui se trouvait un peu plus loin de l’endroit où je me débattais, puis il avait patiemment attendu que j’appelle à l’aide.
Bằng cách tránh luồng nước, người ấy bơi xung quanh và chỉ ở cách xa chỗ tôi đang vùng vẫy một chút; rồi kiên nhẫn đợi đến khi tôi kêu gọi giúp đỡ.
Mais Daniel déclare que le Royaume de Dieu “ broiera tous ces royaumes [ou gouvernements nationalistes et désunis] et y mettra fin ”, les remplaçant par son Royaume, si longtemps attendu, que Jésus Christ dirigera. — Daniel 2:44.
Tuy nhiên, Đa-ni-ên nói rằng Nước Đức Chúa Trời “sẽ đánh tan và hủy-diệt hết các nước [có tinh thần ái quốc và chia rẽ] trước kia”, hoặc các chính phủ, và Nước Trời trong tay của Chúa Giê-su Christ chúng ta mong đợi từ lâu sẽ thay thế các chính phủ này (Đa-ni-ên 2:44).
J'ai attendu, pensant que tu reviendrais.
Tôi cứ đợi, Danny, nghĩ cậu sẽ quay về.
Puis j'ai attendu ce que je considère comme une vague de lucidité.
Lúc đó tôi đợi một khoảnh khắc minh mẫn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attendu que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.