au regard de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au regard de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au regard de trong Tiếng pháp.

Từ au regard de trong Tiếng pháp có các nghĩa là liên quan, về, xét thấy, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au regard de

liên quan

(with regard to)

về

(with regard to)

xét thấy

(in view of)

bởi vì

(in view of)

Xem thêm ví dụ

Au regard de l’Histoire, difficile de ne pas le penser.
Nếu xét theo biến cố lịch sử, thì chúng ta buộc lòng phải trả lời là phải cho cả hai câu hỏi này.
Ils ont tous été détenus au regard de la loi vietnamienne, laquelle viole les libertés fondamentales.
Tất cả đã bị giam giữ theo những điều luật Việt Nam bất chấp những quyền tự do căn bản của con người.
Ils n" étaient plus vrais au regard de leur héritage; plus vrais pour Walt Disney.
Nó không còn đúng với di sản của mình nữa; không còn đúng nghĩa với Walt Disney.
Comment savons- nous que les transgressions cachées n’échappent pas au regard de Jéhovah?
Làm thế nào chúng ta biết được là những lỗi lầm giấu kín không thoát khỏi tầm mắt của Đức Giê--va?
Au regard de la loi de Dieu, Adam et Ève sont morts ce jour- là.
Về mặt tư pháp, A-đam và Ê-va đã chết nội trong ngày đó.
8 Quelles bêtes impressionnantes s’offrirent au regard de Daniel !
8 Những con thú mà Đa-ni-ên thấy thật kinh dị!
Nous voulons être plus transparents au regard de tout ça.
Chúng tôi muốn hoạt động của mình được minh bạch hơn.
Au regard de la justice, cet homme n'a rien fait de mal.
Theo các ghi chép có liên quan, người này không làm gì sai.
Jamais ne succombe au regard de la gorgone.
Không bao giờ succumb đến của gorgon stare.
Qu’est- ce qui a fait de Daniel “ quelqu’un de très désirable ” au regard de Jéhovah ?
Nhờ đâu mà Đa-ni-ên được Đức Giê-hô-va xem là người “được yêu-quí lắm”?
Comment une sœur a- t- elle constaté que les belles actions n’échappent pas au regard de Jéhovah ?
Một chị đã nhận ra rằng Đức Giê-hô-va quan tâm đến những việc tốt mình làm như thế nào?
Ils n’étaient plus vrais au regard de leur héritage ; plus vrais pour Walt Disney.
Nó không còn đúng với di sản của mình nữa; không còn đúng nghĩa với Walt Disney.
Tu as commis un grand péché au regard de Dieu!
Các người đã phạm một tội lỗi tày đình trước mắt Chúa trời.
C’est le cas non seulement au regard de la loi en général, mais surtout au regard de la loi divine.
Điều này không những đúng đối với luật pháp ngoài đời nhưng còn đặc biệt đúng đối với luật pháp Đức Chúa Trời.
En effet, une personne mérite qu’on se moque d’elle si elle pense que ses abus de boisson échappent au regard de Dieu.
Người nào nghĩ rằng Đức Chúa Trời không thấy họ uống rượu quả đáng bị chê cười.
Rien de bien compliqué au regard de ce qui se passe au CERN. On y a quand même passé pas mal de temps.
Nó không phức tạp như những thứ ở CERN, nhưng chúng tôicũng phải tốn rất nhiều thời gian để làm ra nó.
Nous faisions des jeux et jouions de la musique, nous étudiions la Bible et parlions de la création au regard de la science.
Chúng tôi chơi những trò chơi và nhạc cụ, học hỏi Kinh Thánh, và thảo luận về sự sáng tạo và khoa học.
D’une manière générale, les médecins ne peuvent pas au regard de la loi appliquer à des enfants un traitement sans le consentement des parents.
Nói chung, theo đúng luật pháp thì các bác không thể điều trị thiếu nhi nếu không có sự ưng thuận của cha mẹ.
(Psaume 139:7-12). Aucun lieu, aucune situation ne pourrait nous faire échapper au regard de Jéhovah ou nous priver de l’aide de son esprit.
Dù nơi nào chúng ta đi hay hoàn cảnh nào chúng ta gặp, thì Đức Giê-hô-va cũng có thể nhìn thấy hoặc thánh linh Ngài cũng tận đó để giúp chúng ta.
En discutant avec eux, elle s’est rendu compte que ses vêtements, bien que modestes au regard de la mode urbaine, faisaient parler d’elle en ville.
Khi tiếp xúc, chị nhận thấy trang phục của chị tuy giản dị đối với dân thành phố nhưng lại là đề tài bàn tán của cư dân đây.
Au regard de ce dernier critère, de nombreux maris sont recalés, tant ils se laissent influencer par l’esprit du monde et par la sagesse humaine.
Nếu đánh giá sự thành công qua cách đối xử, thì có lẽ nhiều người chồng đã thiếu sót trong vấn đề này, vì họ chịu ảnh hưởng của tinh thần thế gian và những tiêu chuẩn do người ta đặt ra.
En 1978, des éleveurs créent une association pour une reconnaissance officielle du ministère qu'ils obtiennent en 1982, une date très tardive au regard de l'ancienneté de cette race.
Năm 1978, các nhà lai tạo tạo ra một liên kết đến một sự công nhận chính thức trong năm 1982, một ngày rất muộn trong mối quan hệ với các giống cừu cổ xưa này.
Même s’ils émanent d’un chrétien bien intentionné, des conseils ou des suggestions qui semblent discutables doivent être évalués au regard de la Parole de Dieu. — 1 Jean 4:1.
Những lời khuyên, dù đến từ anh chị đồng đức tin và có thiện ý nhưng có vẻ đáng ngờ, cần phải được cân nhắc với sự hướng dẫn khôn ngoan của Lời Đức Chúa Trời.—1 Giăng 4:1.
(Jean 15:17-19 ; 17:14-16.) Ainsi, dans l’Allemagne nazie, ils ont refusé de transiger avec les principes chrétiens, ce qui les a rendus inacceptables au regard de l’idéologie nazie.
(Giăng 15:17-19; 17:14-16) Chẳng hạn, ở Đức Quốc Xã, họ từ chối không nhượng bộ, cương quyết giữ nguyên tắc Kinh Thánh và vì vậy theo hệ tư tưởng quốc xã họ không được chấp nhận.
Bien que cette coutume n'ait aucun fondement juridique et finissait fréquemment devant un tribunal, les autorités avaient une attitude, notamment à partir du milieu du XIXe siècle, ambiguë au regard de celle-ci.
Mặc dù phong tục này đã không có cơ sở pháp luật và thường xuyên dẫn đến việc truy tố, đặc biệt là từ trở đi giữa thế kỷ 19, thái độ của chính quyền đã không phân minh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au regard de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au regard de

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.