au titre de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au titre de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au titre de trong Tiếng pháp.

Từ au titre de trong Tiếng pháp có các nghĩa là theo, tùy, bằng, bên dưới, chưa đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au titre de

theo

(in accordance with)

tùy

(in accordance with)

bằng

(by means of)

bên dưới

(under)

chưa đến

(under)

Xem thêm ví dụ

Cela s'ajoute au titre de Monstre d'Italie, c'est ça?
Ngoài biệt danh con quái vật của Italy ra?
La première ligne d'un résultat de recherche correspond au titre de la page Web.
Dòng đầu tiên của bất kỳ kết quả tìm kiếm nào là tiêu đề của trang web.
Pourtant, c’est précisément cette formulation qui a prétendu la première au titre de dogme de la Trinité.
Nhưng chính khái niệm này đã được gọi là giáo điều Chúa Ba Ngôi.
Ensuite le groupe trouve un titre et un sujet, et Hetfield écrit des paroles qui collent au titre de la chanson.
Sau đó, ban nhạc đặt tựa bài và chủ đề của bài hát, và Hetfield viết ca từ để phù hợp với tựa bài.
Les Greyjoy se sont rebellés pour avoir droit au titre de Roi, mais si je me souviens bien, vous avez échoué.
Nhà Greyjoy đã phản bội triều đình để tự ý xưng bá, nhưng theo ta nhớ, các ngươi đã bị đánh bại.
Son coût total a été d'environ 30 millions de dollars, financés par le gouvernement australien au titre de l'aide internationale au Laos.
Tổng mức đầu tư là 30 triệu USD, do chính phủ Úc tài trợ dưới dạng ODA cho Lào.
Après la fin de la Guerre de Corée, Choi est promu au titre de vice-maréchal et fait héros de la république.
Sau khi kết thúc chiến tranh Triều Tiên, Choi được thăng chức Phó Nguyên soái và làm Bộ trưởng Quốc phòng.
Maintenant, vous pouvez voir la totalité de la dette de l'Afrique ici et le déficit budgétaire du Royaume- Uni au titre de référence.
Bây giờ, bạn có thể lấy tổng nợ của châu Phi và thâm hụt ngân quỹ của Anh để tham khảo
Jésus Christ ne prendra- t- il pas la direction du foulage du pressoir au titre de représentant de Dieu (Révélation 19:11-16) ?
Chẳng phải Chúa Giê-su Christ, với tư cách đại diện Đức Chúa Trời, sẽ dẫn đầu trong việc đạp bồn ép nho sao?
Le clan Toyotomi étant connu pour être d'origine paysanne, ni Hideyoshi ni aucun membre de sa famille ne pouvait prétendre au titre de shogun.
Vì gia tộc Toyotomi có nguồn gốc nông dân, cả Hideyoshi lẫn người thừa kế ông là Hideyori không được công nhận hay chấp nhận được làm Shōgun.
On ignore si ces deux compagnons fidèles ont payé leur voyage ou s’ils ont embarqué au titre de serviteurs de Paul. — Actes 27:1, 2.
Chúng ta không rõ hai người bạn đồng hành trung thành đó đã trả tiền để lên tàu hay họ đang đóng vai người phục vụ của Phao-lô.—Công 27:1, 2.
En outre, vérifiez que le texte d'ancrage pointant vers un article dans vos différentes pages de rubrique correspond bien au titre de votre article et de la page.
Đồng thời đảm bảo văn bản liên kết trỏ tới bài viết trong các trang chứa mục tin tức khớp với tiêu đề bài viết và tiêu đề trang.
Conan Doyle pensait que ce pamphlet était à l'origine de son adoubement, qui l'avait fait chevalier en 1902, et de sa nomination au titre de Lieutenant adjoint du Surrey.
Conan Doyle tin rằng chính cuốn sách này giúp ông được phong tước hiệp sĩ và được chỉ định làm Thiếu uý Surrey năm 1902.
Si le port USB-C de votre téléphone semble brûlé, fondu ou corrodé, découvrez comment déposer une réclamation au titre de la garantie ou trouver un prestataire de réparation agréé.
Nếu cổng USB-C của điện thoại có vẻ đã bị cháy, nóng chảy hoặc ăn mòn, hãy tìm hiểu cách gửi yêu cầu bảo hành hoặc tìm công ty sửa chữa được ủy quyền.
L’Encyclopædia Britannica déclare : “ La philosophie et la théologie des Lumières s’évertuaient à éliminer le personnage du diable de la conscience chrétienne au titre de produit de l’imagination mythologique du Moyen Âge.
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Triết lý và thần học của Thời Đại Ánh Sáng xem ma-quỉ là sản phẩm của trí tưởng tượng hoang đường Thời Trung Cổ và cố loại trừ hình ảnh ma-quỉ ra khỏi ý thức của người tín đồ Đấng Christ”.
Les sites sont inscrits au titre de belle représentation de la culture du royaume de Ryūkyū, dont le mélange unique d'influences japonaise et chinoise en fait un carrefour économique et culturel essentiel entre plusieurs États voisins,.
Các di chỉ được đề cử dựa trên tiêu chí là những đại diện lớn cho nền văn hóa của vương quốc Lưu Cầu (Ryūkyū), với sự pha trộn độc đáo các ảnh hưởng Nhật Bản và Trung Hoa đã làm cho nó trở thành điểm tụ hội văn hóa và kinh tế chủ yếu giữa một vài nước lân cận.
Le traité de Westminster de 1654 qui mettait un terme à la première guerre anglo-néerlandaise, possédait une annexe secrète attachée aux demandes d'Oliver Cromwell : l'acte de séclusion qui interdisait à la province de Hollande de nommer un membre de la Maison d'Orange au titre de stathouder.
Một trong các điều khoản của Hiệp ước Westminster chấm dứt chiến tranh Anh–Hà Lan lần thứ nhất, theo yêu cầu của Oliver Cromwell, cấm tỉnh Holland bổ nhiệm thành viên nhà Orange làm thống đốc.
C’est l’une des raisons pour lesquelles nous avons récemment ajouté l’expression : « Un autre témoignage de Jésus-Christ » au titre du Livre de Mormon.
Đây là một trong số những lý do tại sao mới gần đây chúng ta đã thêm câu “Một Chứng Thư Khác về Chúa Giê Su Ky Tô” vào tiêu đề của Sách Mặc Môn.
Notez que les anciennes versions de l'application Android affichent le titre et la description de la vidéo au lieu du titre et de la description fournis.
Phiên bản cũ hơn của ứng dụng Android sẽ hiển thị tiêu đề video và mô tả video thay vì dòng tiêu đề và mô tả được cung cấp.
Le fait de montrer, avant, pendant ou après un cours, au seul titre de divertissement, des documents multimédias à but commercial loués ou achetés, est illégal et malhonnête.
Việc cho xem phương tiện truyền thông thương mại được mướn hay mua trước khi, trong khi hoặc sau khi diễn ra lớp học chỉ với mục đích giải trí là bất hợp pháp và không lương thiện.
En reconnaissance, celui-ci confère au monarque le titre de “Défenseur de la foi”*.
Vì biết ơn, giáo hoàng thưởng cho Vua Henry chức hiệuHộ tín” (Người bảo vệ đức tin).
Nous avons donné un sous-titre au Livre de Mormon : Le Livre de Mormon – Un autre témoignage de Jésus-Christ.
Sách Mặc Môn để cộng thêm một đề phụ—Sách Mặc Môn: Một Chứng Thư Khác về Chúa Giê Su Ky Tô.
La rapide nomination de Maximien par Dioclétien au titre de César est perçue par l'écrivain Stephen Williams et l'historien Timothy Barnes comme la conséquence d'une alliance à long terme entre les deux hommes : de ce fait leurs rôles respectifs semblent avoir été pré-arrangés, Maximien ayant probablement soutenu Dioclétien au cours de sa campagne contre Carin (283-285) mais il n'y a pas de preuves directes de ceci.
Việc Maximianus nhanh chóng được Diocletianus phong làm Ceasar được nhà văn Stephen Williams và nhà sử học Timothy Barnes nhìn nhận rằng hai con người này vốn là đồng minh lâu năm, địa vị của từng người đã được bàn bạc và thống nhất từ trước, và rằng Maximianus đã có thể đã ủng hộ Diocletianus trong chiến dịch chống lại Carinus (cai trị 283-285) của ông ta.
Après plusieurs publications avec Moodyz au cours de l'année 2007, elle travaille pour maints studios de films pornographiques et parait au générique de 200 titres de vidéos réservées aux adultes dont la plupart tirent parti de sa poitrine avantageuse,.
Sau một số video với Moodyz năm 2007, cô bắt đầu công việc với một số trường quay phim người lớn và từ đó cô đã xuất hiện trong hơn 200 DVD phim người lớn, nhiều phim trong đó tập trung vào bộ ngực lớn của cô.
Spears participe également au titre SMS (Bangerz) de la chanteuse Miley Cyrus, présent sur le quatrième album studio de cette dernière, Bangerz, sorti au mois d'octobre 2013.
Trong tháng 10 năm 2013, cô tham gia góp giọng cho bài hát của Miley Cyrus "SMS (Bangerz)", nằm trong album phòng thu thứ tư của Cyrus, Bangerz (2013).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au titre de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.