sellette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sellette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sellette trong Tiếng pháp.

Từ sellette trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghế bị cáo, bàn điêu khắc nhỏ, ghế treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sellette

ghế bị cáo

noun

bàn điêu khắc nhỏ

noun

ghế treo

noun (ghế treo (của thợ xây)

Xem thêm ví dụ

Vous allez être mise sur la sellette, June chérie.
Ow. Bà sẽ ngồi trên ghế nóng trong đó, June tóc bẩn.
Vous m'aviez mis sur la sellette, sur les droits civils et le FBI sous la direction de Hoover.
Cô đã tấn công tôi dồn dập về văn phòng, Quyền côn dân vào những năm thời Hoover.
Je suis sur la sellette!
Tôi đang bị ném vào cái máy xay chết tiệt đó!
Les ecclésiastiques catholiques sont également mis sur la sellette, comme l’a indiqué ce rapport paru dans un quotidien de Philadelphie, aux États-Unis (The Beacon Journal, édition du 3 janvier 1988): “Des parents, des psychologues, des policiers et des avocats signalent qu’aux États-Unis des centaines d’enfants agressés par des prêtres catholiques au cours des cinq dernières années souffrent de graves troubles affectifs.”
Giới linh mục Công giáo cũng bị dính líu nhiều, như bản phóng sự sau đây in trong một tờ báo tại Philadelphia thuộc tiểu bang Pennsylvania (báo The Beacon Journal), số ra ngày 3-1-1988 cho thấy: “Các bậc cha mẹ, những nhà tâm lý học, sĩ quan cảnh sát và luật sư liên can đến các vụ kiện nói rằng hằng trăm trẻ em bị các linh mục Công giáo dở trò dâm dục tại Hoa-kỳ trong năm năm vừa qua đã bị tổn thương về tình cảm”.
Son objet premier : tenir sur la sellette le Talmud, livre sacré pour les Juifs.
Mục đích chính của cuộc tranh luận này là đưa sách Talmud ra phê phán, đây là một sách thánh đối với người Do Thái.
Le système judiciaire sera sur la sellette.
Cục Công Lý Mỹ sẽ ở phiên toà.
Sur la sellette, poussé dans ses retranchements, il se rétracte. On l’assigne alors à résidence pour le restant de ses jours.
Bị thẩm vấn gắt gao, ông phải công khai từ bỏ những khám phá của ông, và đã bị quản chế tại nhà cho đến lúc chết.
Je ne te savais pas sur la sellette.
Anh không biết vị trí của em còn vững được không.
Après son entrevue, elle a déclaré : « Quand je fais des entrevues avec Larry King ou les émissions de ce genre, ils vous mettent sur la sellette, ce qui est très difficile.
Sau cuộc phỏng vấn, cô nói: "Khi tôi trả lời phỏng vấn với Larry King hay các chương trình truyền hình lớn, họ đem tôi làm tâm điểm, và điều này rất khó khăn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sellette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.