sem intervalo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sem intervalo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sem intervalo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sem intervalo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là không lỗ hổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sem intervalo
không lỗ hổng
|
Xem thêm ví dụ
Assistindo continuamente sem intervalos comerciais, cada temporada dura aproximadamente 17 horas. Nếu xem liên tục mà không có quảng cáo, thì mỗi phần sẽ có thời lượng xấp xỉ 17 tiếng. |
Sem intervalo. Không nghỉ. |
O Khmer Vermelho forçou o povo a trabalhar por 12 horas sem intervalos e sem descanso ou alimentação adequados. Khmer Đỏ buộc mọi người làm việc liên tục 12 giờ, không được nghỉ hay ăn uống đầy đủ. |
Ainda esta noite, o Dr. Manhattan responderá as minhas e as suas perguntas em entrevista exclusiva sem intervalos, oferecida pelas Empresas Veidt. Tôi nay, Dr. Manhattan... sẽ trả lời câu hỏi của các bạn trong một buổi phỏng vấn riêng chương trình được tài trợ bởi Tập đoàn giải trí Veidt. |
Esta noite, o Dr. Manhattan responderá às minhas perguntas, e às vossas numa exclusiva entrevista trazida a vocês sem intervalos pelas empresas Veidt. Tối nay, Dr. Manhattan sẽ trả lời câu hỏi của các bạn trong một buổi phỏng vấn riêng chương trình được truyền hình miễn phí nhờ sự tài trợ của Tập đoàn Giải trí Veidt. |
Além disso, visto que o conflito ocorre em episódios, há intervalos sem conflito — um rei predomina ao passo que o outro permanece inativo. Hơn nữa, vì cuộc xung đột xảy ra từng hồi nên có những giai đoạn không có xung đột—một vua thì nắm quyền còn vua kia thì nằm bất động. |
Esse recurso estará disponível somente se a opção "Intervalos comerciais sem duração" estiver ativada. Tính năng này chỉ áp dụng khi bật tùy chọn "Thời điểm hiển thị quảng cáo không có thời lượng". |
Intervalos comerciais sem duração Thời điểm hiển thị quảng cáo không có thời lượng |
Os procedimentos frequencistas de teste significativo e intervalos de confiança podem ser construídos sem preocupação por por funções de utilidade. Các mô hình thủ tục thử nghiệm ý nghĩa và khoảng tin cậy có thể được xây dựng mà không liên quan đến chức năng tiện ích. |
Mas se tiver o costume de pausar em intervalos regulares durante o discurso, sem levar em conta o sentido da matéria, sua mensagem não terá a força e a clareza necessárias. Tuy nhiên, nếu có thói quen ngừng cách quãng, dù không cần thiết, lời lẽ của bạn sẽ không mạch lạc và thiếu sức thuyết phục. |
Ative caso a transmissão ao vivo tenha marcadores de saída sem duração, quando já se sabe que a duração do intervalo comercial é desconhecida. Bật nếu luồng trực tiếp chứa các điểm đánh dấu không có thời lượng, khi thời lượng thời điểm hiển thị quảng cáo không xác định trước. |
O termo "série" é bastante usado nas bibliotecas e na ciência da informação para materiais "de qualquer área publicados com o mesmo título e dispostos numa sucessão de partes discretas, geralmente enumeradas (ou datadas), que aparecem em intervalos regulares ou irregulares sem conclusão predeterminada". Trong lĩnh vực xuất bản và khoa học thư viện và thông tin, thuật từ xuất bản phẩm nhiều kỳ được áp dụng cho các tài liệu "trong bất cứ hình thức nào được phát hành dưới cùng một tiêu đề trong một sự kế tiếp các phần riêng rẽ, thường được đánh số (hoặc ghi ngày tháng) và xuất hiện vào các khoảng thời gian đều đặn hoặc không đều đặn mà không có kết thúc được định trước". |
Incentivo meus filhos a não encarar o cântico entre a Escola do Ministério Teocrático e a Reunião de Serviço ou entre o discurso público e o Estudo de A Sentinela como uma espécie de intervalo, uma oportunidade para sair de seus lugares sem necessidade, talvez apenas para esticar as pernas?’ Tôi có căn dặn các con mình đừng xem khoảng thời gian hát giữa giờ của Trường Thánh Chức và Buổi họp công tác, hoặc giữa giờ diễn văn và Buổi học Tháp Canh là dịp để giải lao, và đừng đi ra ngoài nếu không cần thiết không?”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sem intervalo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sem intervalo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.