selvagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selvagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selvagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ selvagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người dã man. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selvagem
người dã mannoun |
Xem thêm ví dụ
Cães selvagens. Linh cẩu. |
Além disso, os gatos selvagens conquistaram até o deserto mais seco, visto que não precisam beber água para sobreviver. Eles obtêm o líquido de que precisam da carne fresca dos animais que caçam. Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất. |
E não terá medo dos animais selvagens da terra. Chẳng cần sợ loài thú hoang trên đất. |
É preciso uma mudança de atitude para que a vida selvagem seja respeitada Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ |
Estes chamados selvagens tem cultivado a selva... onde ninguém pensou que poderia ser feito. Đó là cái chúng ta gọi là " người da đỏ " đã trồng trọt trong rừng thứ mà không một ai có thể nghĩ đến. |
Esta natureza, este tipo de selva, parte descuidada da nossa existência agrícola urbana, periurbana, suburbana. que passa despercebida, é certamente mais selvagem do que um parque nacional, porque os parques nacionais são geridos com muitos cuidados no século XXI. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Eu sou a coisa mais difícil para você, não esses selvagens infantis. Tôi là kẻ cậu phải đương đầu ở ngoài này, không phải bọn man di đó đâu. |
Na próxima década, os residentes da zona deixarão de existir, e ela vai-se tornar um lugar selvagem e radioativo, cheio apenas de animais e, ocasionalmente, de cientistas ousados e desconcertados. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
20 Até mesmo os animais selvagens te anseiam, 20 Cả thú hoang cũng trông mong ngài, |
" Como é terrivelmente selvagem! ", Exclamou Alice. " Làm thế nào khiếp dã man ́Alice kêu lên. |
Ele odeia os selvagens. Ông ấy ghét Man Tộc. |
Ash, aquilo foi pura loucura de um animal selvagem. Ash, đó là bản chất hoang dã của động vật. |
Os selvagens nativos são estúpidos e atrasados. Những người mọi rợ bản xứ rất đơn giản và lạc hậu. |
Recuperámo-la com os Mormont e os Hornwood e os Selvagens e o Vale. Chúng ta đoạt lại nó, và nhà Mormont, nhà Hornwood dân tự do dã và xứ Vale. |
Há um bando de selvagens que vem matar-nos. Cả 1 đám Man Tộc đang tiến tới đây để giết chúng ta. |
" É selvagem - mas eu suponho que eu beba. " " Hoang dã - nhưng tôi cho rằng tôi có thể uống nước. " |
Éramos selvagens. Chúng tôi đã từng rất điên loạn. |
Eu nunca esperei que ele se comportasse como um gato selvagem pois por um momento lá... Tôi không bao giờ nghĩ ảnh thích một con mèo hoang bởi vì đã có lúc... |
A tribo mais selvagem que existe. Bộ lạc hung dữ nhất ở đây. |
17 Sim, e sereis aferidos por todos os lados; e sereis acossados e dispersos aqui e acolá, assim como um rebanho selvagem é acossado por animais selvagens e ferozes. 17 Phải, các người sẽ bị ađánh từ mọi hướng, và sẽ bị xua đuổi và phân tứ tán khắp nơi, chẳng khác chi bầy gia súc hoảng hốt, bị các thú rừng hung dữ săn đuổi. |
O Segredo Selvagem. " Sự bí mật hoang dã. " |
Um animal selvagem enjaulado num zoológico não deixa de ser selvagem. Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú. |
15 Gabão — um refúgio para a vida selvagem 12 Danh Đức Chúa Trời được phổ biến như thế nào? |
Tiveram de suportar uma oposição selvagem, a violência e o terrorismo. Họ đã bị chống đối dữ dội, bị đối xử hung bạo, bị khủng bố. |
As vítimas foram despedaçadas e comidas como que por um animal selvagem. Các nạn nhân đều bị xé vụn và ăn như thể do thú hoang như thể họ cho kẻ sát nhân vào |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selvagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới selvagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.