semáforo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semáforo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semáforo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ semáforo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đèn giao thông, Đèn giao thông, đèn hiệu, đèn hiệu giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semáforo
đèn giao thôngnoun Os semáforos funcionam o tempo todo. Đèn giao thông luôn hoạt động. |
Đèn giao thôngnoun Os semáforos funcionam o tempo todo. Đèn giao thông luôn hoạt động. |
đèn hiệunoun |
đèn hiệu giao thôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Meu pai e eu costumávamos vir aqui... deitar e olhar as luzes do semáforo mudarem. Bố con anh thường tới đây, nằm xem đèn tín hiệu thay đổi. |
Pensei que tinha pago um extra para não parar nos semáforos. Này, tôi tưởng đã bo thêm tiền để anh vượt cả đèn đỏ chứ hả. |
Até deitou dois semáforos abaixo. Thậm chí còn là đổ cả 2 trụ đèn giao thông. |
Ele diz que a auto-estrada tipo, fica a alguns semáforos daqui. Ông ta nói đi vài trăm mét nữa là tới. |
Luzes vermelhas do semáforo têm uma contagem regressiva. Đèn đỏ giao thông có bảng đếm ngược. |
Os semáforos funcionam o tempo todo. Đèn giao thông luôn hoạt động. |
Os semáforos foram desligados. Hệ thống đèn báo giao thông bị vô hiệu hóa. |
Por exemplo, se você estiver atravessando um cruzamento movimentado onde não há semáforo, será sábio olhar apenas diretamente para a frente? Thí dụ, nếu bạn phải băng qua một ngã tư không có đèn lưu thông có nhiều xe qua lại, mà cứ chăm chăm nhìn phía trước mà đi thì có khôn ngoan không? |
Faz só uma semana que os primeiros semáforos foram instalados nessa cidade movimentada, onde moram mais de um milhão de pessoas. Chỉ một tuần trước đó, các cột đèn giao thông đầu tiên xuất hiện trong thành phố hối hả với hơn một triệu dân này. |
Um estudo a 24 cruzamentos diz que os acidentes baixam 40 por cento quando se converte um semáforo numa rotunda. Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh. |
Tennessee, esse semáforo tem muitas porcas e parafusos. Tennessee, cái đèn giao thông đó là cả một đống những chi tiết nhỏ nhặt. |
Os semáforos não funcionam na área metropolitana. Đèn giao thông đã hư hỏng ở cả khu vực tàu điện ngầm. |
Há câmaras nos semáforos. Họ có máy chụp ở đèn giao thông. |
Coldwater só tem seis semáforos. Vì Coldwater chỉ có 6 đèn. |
Há semáforos na Ponte Mapo. Có đèn giao thông trên cầu Mapu. |
Ao contrário, o semáforo no fundo da rua odeia-me. Ngược lại, những cái đèn giao thông ở dưới phố ghét tôi kinh khủng. |
" Crash " de acções, ataques cibernéticos, semáforos a mudar de repente. Thị trường sụp đổ, tấn công mạng đèn giao thông thay đổi tùy ý thích. |
Estávamos parados nos semáforos. Chúng tôi dừng ở đèn đỏ. |
O Professor Bob Wang e a sua equipa fizeram simulações quando cálculos vagos se combinam, até no semáforo, quando os carros apenas partilham informação de GPS, e passámos da pesquisa da simulação no computador para os bancos de teste robô que têm os sensores reais que estão nos carros agora nestes robôs: câmaras estéreo, GPS, e os dois telémetros a & lt; i& gt; laser& lt; / i& gt; bi- dimensionais que são comuns em sistemas de emergência. Giáo sư Bob Wang và nhóm của mình đã làm giả nghiệm trên máy tính về khi những ước tính mơ hồ kết hợp lại, ngay cả khi ít xe, khi xe chỉ chia sẻ dữ liệu GPS, và chúng tôi đưa nghiên cứu này ra khỏi máy tính vào trong những xe robot có cảm ứng như trên xe, nhưng bây giờ gắn vào robot: camera ba chiều, GPS, và những máy dò tia laser phổ biến trên các hệ thống hỗ trợ. |
E existe como que um semáforo sempre à nossa volta. Và cái loại tín hiệu này xuất hiện quanh ta hầu như mọi lúc. |
Os semáforos podem comunicar com o carro, etc. Đèn giao thông có thể liên lạc với xe và nhiều nữa. |
Então isto é sobre semáforos. Vậy nó là về cái đèn giao thông à? |
Não pare por policiais, semáforos, nada. Gặp đèn đỏ, cớm hay gì đi nữa thì cũng đừng dừng lại. |
Pensem nas pessoas numa fila de espera ou num semáforo vermelho. Hãy thử nghĩ về con người khi đang xếp hàng chờ tính tiền hay lúc chờ đèn đỏ. |
Ao esperar num semáforo, a parente teve a nítida impressão de que não devia avançar quando o sinal se abrisse. Trong khi chờ đợi tại một đèn đỏ, người thân này đã cảm thấy một ấn tượng rõ ràng là phải ở nguyên tại chỗ người ấy đang chờ khi đèn chuyển sang màu xanh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semáforo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới semáforo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.