semana trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semana trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semana trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ semana trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tuần, Tuần lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semana

tuần

noun (Período de 7 dias.)

Notícias sobre a morte dele não foram publicadas por várias semanas.
Tin về cái chết của cậu ta đã không được thông báo trong vài tuần.

Tuần lễ

noun

Nas primeiras semanas, fiquei convencido de que minha vida estava em perigo.
Ba tuần lễ đầu, tôi cảm thấy cuộc sống của mình giống như bị lâm nguy.

Xem thêm ví dụ

O superintendente da escola fará uma recapitulação de 30 minutos com base na matéria abrangida nas designações para as semanas de 5 de setembro a 31 de outubro de 2005.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
Sua fama internacional surgiu com o livro de fantasia O Cavaleiro do Dragão, que ficou na lista dos mais vendidos do New York Times por 78 semanas, que continuou com O Senhor dos Ladrões (2000, traduzido para o português em 2004), que imediatamente subiu para a #2 posição da lista dos mais vendidos do New York Times, ficando lá por 19 semanas e vendeu 1,5 milhões de cópias.
Tác phẩm này đã lọt vào danh sách Sách bán chạy nhất của tờ New York Times trong 78 tuần, và sau đó là The Thief Lord (Vua Trộm) (2000, dịch sang tiếng Anh năm 2002), đã leo lên vị trí thứ 2 trong danh sách này trong 19 tuần và bán được 1.5 triệu bản.
No começo, uma vez por semana, depois uma vez por mês. E agora menos ainda...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
(Idealmente, deve ser a mesma pessoa todas as semanas.)
(Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.)
Três semanas e meia.
3 tuần rưỡi.
Milhões de espectadores e ouvintes do mundo inteiro desfrutam o Canal Mórmon, que é transmitido em inglês e espanhol, 24 horas por dia, 7 dias por semana, da Praça do Templo, em Salt Lake City, Utah, EUA.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Tem sido uma semana difícil no trabalho.
Tuần vừa rồi nhiều việc.
Você ainda tem mais uma semana para desistir, certo?
Nghe này, cậu còn một tuần nữa để quyết định trước khi mắc kẹt ở đây, hiểu chứ?
Por exemplo, se a dimensão pela qual você caracteriza as coortes for Data de aquisição, essa coluna listará a data de aquisição de cada coorte e o número de usuários que você adquiriu nesse período (dia, semana, mês).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Dez dias ou duas semanas.
Mười ngày hay nửa tháng.
Algumas semanas depois de ter tido o sonho do livro que me era desconhecido, chegou um pacote do livreiro.
Nhiều tuần lễ sau khi chiêm bao thấy quyển sách lạ, tôi nhận được một gói của nhà sách gửi cho.
Um mecânico cuida do mecanismo complexo e faz uma verificação completa toda semana.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
Foi uma semana fraca.
Tuần rồi khó khăn lắm ạ.
Se eu vos perguntasse qual é a ligação entre uma embalagem de detergente Tide e suor, pensariam que essa é a pergunta mais fácil que vos vão perguntar em Edimburgo esta semana.
Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi ( chương trình quảng cáo của Tide ) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh.
Embora a família achasse que seria apenas outra internação de rotina, Jason morreu em menos de duas semanas.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Faz esta noite uma semana.
Chuyện đó xảy ra 1 tuần trước.
Faz quase uma semana.
Gần một tuần rồi.
Um treinamento de 12 semanas, administrado no campo missionário, foi recentemente implementado para ajudar a preparar melhor os missionários.
Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo.
A melhor notícia que ouvi esta semana.
Tin tốt nhất mà tôi nghe được trong cả tuần.
Jantei com o bom comandante Ojukwa em Paris semana passada.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
Mais duas semanas como esta e estará rica.
Chỉ vài tuần như này là bơi trong tiền.
As sessões dedicatórias duraram sete dias — uma semana de santo regozijo em Israel.
Những buổi lễ cung hiến kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên.
Agora que acabou o final de semana, posso dizer o que vai acontecer, vai terminar de forma violenta.
Và giờ cuối tuần đã hết, tôi có thể nói, với chuyện đã xảy ra, nó sẽ kết thúc trong bạo lực.
A viagem levou quatro semanas.
Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ.
Ela está aqui a pintar um mural das ultimas semanas horríveis dele no hospital.
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semana trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.