sentenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentenza trong Tiếng Ý.

Từ sentenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản án, sự tuyên án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentenza

bản án

noun

La vita intera è una sentenza troppo dura da infliggere a se stessa.
Cuộc đời là một bản án khắc nghiệt đè nặng lên bản thân.

sự tuyên án

noun

Xem thêm ví dụ

“La tolleranza delle autorità verso questi atti”, recita la sentenza, “non fa altro che indebolire la fiducia collettiva nel principio della legalità e nella capacità dello Stato di garantirlo”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Quando Siletsky ha parlato del suo viaggio a Varsavia, ha scritto la propria sentenza.
Khi Siletsky nói với các phi công về chuyến đi của ổng tới Varsava, ổng đã viết bản án cho chính ổng.
L'uomo che pronuncia la sentenza dovrebbe essere colui che cala la spada.
Người nào đưa ra lệnh thi người đó phải là người ra tay.
6 Sedechìa fu quindi catturato+ e portato dal re di Babilonia a Ribla, dove venne emessa la sentenza contro di lui.
6 Quân Canh-đê bắt ông,+ giải đến vua Ba-by-lôn tại Ríp-la và tuyên án ông tại đó.
6 Quando meditiamo sul modo in cui Geova esercita la giustizia, non dovremmo pensare a lui come a un giudice severo, che pensa solo a emettere la sentenza contro i trasgressori.
6 Khi chúng ta suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va thi hành công lý, chúng ta không nên nghĩ Ngài là một quan án lạnh lùng, chỉ quan tâm đến việc tuyên án những người làm quấy.
Queste sentenze stabilirono dei precedenti legali nel 1870 e poi nel 1872, entrambi relativi a Prickly Pear Creek.
Những vụ kiện mở màn xuất hiện vào năm 1870 và 1872, tất cả đều liên quan đến Lạch Prickly Pear.
Nella prima negoziazione dopo la sentenza, le azioni della Samsung dell'indice Kospi scendono del 7,7%, determinando il più grande calo del titolo dal 24 ottobre 2008, a 1.177.000 won coreani.
Sau khi phán quyết có hiệu lực, cổ phiếu Samsung giảm 7.7% trên sàn Kospi index, mức giảm lớn nhất kể từ ngày 24/10/2008.
Siamo pure felici di comunicarvi che durante lo scorso anno di servizio in Bulgaria, Canada, Germania, Giappone, Romania, Russia e Stati Uniti i tribunali hanno emesso sentenze favorevoli che influiranno sulla nostra adorazione.
Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni.
Le ambiguità dei codici penali, le difficoltà ad amministrare equamente la giustizia e sentenze discutibili hanno scosso seriamente la fiducia della gente.
Những kẽ hở trong bộ luật hình sự, khó khăn trong việc áp dụng luật pháp một cách công minh, và phán quyết khả nghi của tòa án đã lung lay lòng tin của người ta.
Oggi c'è stata la sentenza.
Buổi tuyên án diễn ra hôm nay.
"""Andrà alla sedia elettrica,"" rispose Atticus, ""a meno che il governatore non gli commuti la sentenza."
“Anh ta sẽ lên ghế điện,” bố Atticus nói, “Trừ khi thống đốc giảm tội cho anh ta.
Osserva che la sentenza non è severa, solo giusta.
Bản án không khắc nghiệt đâu, ông ta nói, nó công bằng.
Commentando la sentenza sul caso Takeda e le possibili ripercussioni sul principio del consenso informato in Giappone, il prof. Takao Yamada, eminente civilista, scrisse: “Se tale opinione dovesse prendere piede, il rifiuto delle emotrasfusioni e il principio giuridico del consenso informato diverrebbero come la fiammella tremolante di una candela al vento”.
Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu).
Poiché le sentenze di morte potevano essere pronunciate solo il giorno dopo il processo, non si dovevano trattare casi di quel genere la vigilia di un sabato o di una festa.
Án tử hình thường được công bố một ngày sau phiên tòa. Vì thế, Tòa Công Luận không xử những trường hợp có thể bị kết án tử hình vào hôm trước ngày Sa-bát hay ngày lễ.
T., ora ottantenne, era uno dei tre giudici che emisero la sentenza quando i nove testimoni furono portati in giudizio.
T. giờ đây đã 80 tuổi, là một trong ba thẩm phán đã phán quyết khi chín Nhân-chứng ấy bị đem ra xét xử.
SENTENZA L’Alta Corte di Cassazione e Giustizia riconosce che i Testimoni svolgono le loro attività in modo pacifico, distribuiscono pubblicazioni che non minano l’ordine pubblico e hanno il diritto di parlare ad altri delle loro idee.
XÉT XỬ Tòa Tối Cao nhận thấy Nhân Chứng hoạt động trật tự, ấn phẩm của họ không phải là mối đe dọa cho trật tự công cộng và họ có quyền chia sẻ quan điểm.
Nell’emettere la sentenza il giudice dichiarò: “La propaganda religiosa che viene svolta da questi uomini è più dannosa di una divisione di soldati tedeschi [...].
Khi thông qua bản án, vị thẩm phán tuyên bố: “Lời tuyên truyền về tôn giáo mà những người này gieo rắc còn nguy hiểm hơn cả một sư đoàn lính Đức...
Riceve la stessa sentenza.
.. cũng sẽ nhận mức án tương tự.
Il britannico Museum Copyright Group ha fatto richiesta di una consulenza legale che ha contraddetto le sentenze; nel maggio del 2007, è stata riproposta la questione da due professori di diritto del Queen Mary College dell'Università di Londra, specialisti in proprietà intellettuale: anch'essi si sono espressi a favore della Bridgeman e contro la Corel.
Không chỉ Nhóm Tác quyền Viện bảo tàng, được ghi ra dưới đây, đã nhận được cố vấn về pháp lý tại Vương quốc Anh để lật ngược các phán quyết mà mới vừa qua trong tháng 5 năm 2007, hai giáo sư hàng đầu về tài sản trí tuệ tại Trường Queen Mary thuộc Đại học London đã thực hiện tái diễn lại vụ án và kết quả là có một sự phán quyết có lợi cho Bridgeman, và chống Corel.
Considerate alcune delle sentenze favorevoli degli anni ’90 di cui hanno beneficiato sia i testimoni di Geova che tutti coloro che amano la libertà, in ogni parte del mondo.
Hãy xem vài phán quyết trong thập niên 1990; những phán quyết này đã mang lại lợi ích cho Nhân-chứng Giê-hô-va, cũng như tất cả những người yêu chuộng tự do trên khắp thế giới.
Sarei potuto venire qui oggi a parlarvi delle disparità delle sentenze federali fra crack e cocaina, che sono chiaramente a sfondo razziale.
Tôi tới đây hôm nay để nói về... sự chênh lệch trong kết tội liên bang giữa ma túy đá và ma túy, mà rõ ràng là có động cơ phân biệt chủng tộc.
(Genesi 2:17) Fedele alla sua parola, il giorno stesso in cui peccarono Geova li giudicò ed emise la sentenza di morte.
(Sáng-thế Ký 2:17, NW) Đúng như lời Ngài phán, Đức Giê-hô-va buộc họ chịu trách nhiệm ngay trong ngày họ phạm tội và tuyên án tử hình.
Questa sentenza riconfermò il diritto dei nostri fratelli alla libertà religiosa.
Phán quyết của tòa bênh vực quyền tự do tôn giáo của Nhân Chứng.
SENTENZA La Corte di Cassazione ritiene che il provvedimento sia troppo restrittivo.
XÉT XỬ Tòa Tối Cao nhận thấy sự hạn chế đó quá khắt khe.
Che non è male rispetto alla metà degli anni '80 in cui era a più dell'80%, ma non possiamo spiegare il calo delle sentenze di morte senza la condizionale con un calo della popolarità della pena di morte, perché la gente sostiene ancora la pena di morte.
Hiện tại con số này đã là quá tốt so với giữa những năm 80, khi có đến hơn 80%, nhưng ta không thể giải thích mối liên hệ giữa giảm án tử với án tù chung thân bởi sự sụt giảm của sự ủng hộ với án tử hình, bởi vì nhiều người vẫn còn ủng hộ nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.