sentinelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentinelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentinelle trong Tiếng pháp.

Từ sentinelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là lính canh, lính gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentinelle

lính canh

noun

Se tenir là comme une sentinelle de luxe.
Đứng ngoài đó như 1 lính canh đầy vinh quang.

lính gác

noun

Quand la sentinelle sera éliminée, viens sur le pont.
Khi bọn lính gác bị loại trừ, hãy tới giữa cây cầu.

Xem thêm ví dụ

Les sentinelles ne sont plus là!
Lính gác mất tích!
Reposant sur de nombreux principes importants, elles sont comme des sentinelles qui contribuent à le protéger.
Luật pháp giống như những lính canh che chở chúng ta, và những luật pháp này dựa trên nhiều nguyên tắc quan trọng.
Dans le désert du péché en fusion où des sentinelles de granite telles des tours infernales se dressent sur son chemin.
Vào trong vùng sa mạc nóng cháy của tội ác, nơi những tên lính canh granite đứng sừng sửng như những ngọn tháp của thần chết chặn đường ông.
Mais pour une sentinelle dans un dépôt de munitions sur le point d'exploser.
Mà nên nghĩ mình đang đứng gác một kho đạn dược... sắp nổ tung.
Je refuse d'être une sentinelle!
Tớ không muốn làm một kẻ canh gác!
Je l'ai payée avec l'argent de ma bourse d'études à la Sentinelle.
Tôi đã phải dùng học bổng ở Sentinel để trả khoản tiền đó.
« Je t’établis comme sentinelle sur la maison d’Israël. Tu écouteras la parole qui sortira de ma bouche, et tu les avertiras de ma part »
“Ta đã lập ngươi lên đặng canh giữ nhà Y Sơ Ra Ên; khá nghe lời từ miệng ta, và thay ta răn bảo chúng nó.
D'un point de vue scientifique, ils sont formidables parce que ce sont des sentinelles.
Nhưng về mặt khoa học, chúng làm ngạc nhiên bởi vì chúng như những người lính gác biển
Poste des sentinelles aux villages frontaliers.
Đặt thêm chốt gác ở tất cả các làng xa kinh thành.
Interrogés par les sentinelles de Galaad postées près des gués du Jourdain, les Éphraïmites se trahissaient, car, au lieu de dire “Schibboleth”, ils trébuchaient sur la première syllabe et prononçaient “Sibboleth”.
Người Ép-ra-im tự lộ tẩy lai lịch mình cho lính canh Ga-la-át ở chỗ cạn sông Giô-đanh khi họ nói là “Xi-bô-lết” thay vì “Si-bô-lết”, đọc sai chữ cái đầu tiên.
22 La voix de tes sentinelles retentit ; elles élèvent la voix, elles poussent ensemble des cris d’allégresse ; car de leurs propres yeux elles voient que le Seigneur ramène Sion.
22 Những người canh gác của ngươi sẽ cất tiếng lên; họ sẽ cùng nhau cất tiếng xướng ca, vì họ sẽ thấy tận mắt khi Chúa đem Si Ôn trở lại.
Mode sentinelle.
Chế độ canh gác.
Des Sentinelles!
Bọn nhện!
Mais le ganglion sentinelle, la façon dont nous le faisons aujourd'hui, c'est un peu comme avoir une feuille de route rien que pour savoir où aller.
Các hạch bạch huyết trọng yếu, cách mà chúng tôi làm ngày nay, giống như có một bản đồ chỉ để biết hướng đi.
Ces petits morceaux d'ARN provenant du CRISPR s'associent --se lient-- en une protéine appelée Cas9, en blanc sur cette image, et forment une unité qui agit comme une sentinelle dans la cellule.
Thế nên một số ít bit của RNA từ điểm CRISPR liên kết -- chúng nối -- với protein tên là Cas9, là phần màu trắng trong hình, và hình thành một phức hợp có chức năng như một lính canh trong tế bào.
Double nos sentinelles.
Tăng gấp đôi lính canh gác quanh đồi.
Il prit donc la menace fort au sérieux, et plaça des sentinelles devant la porte du pauvre médecin.
Nên ông ta xem lời hăm dọa như là đúng đắn, và đặt lính canh trước cửa phòng của ông y sĩ đáng thương.
Les sentinelles placées sur la tour sont pour nous nos apôtres et nos prophètes.
Những người trên tháp canh của chúng ta được chúng ta biết đến là các vị sứ đồ và tiên tri.
La Sentinelle a repéré quelque chose sur l'écran.
Lính gác tìm thấy cái gì đó trên màn hình, Thưa ông.
On peut donc s'imaginer le système sentinelle Cas9 ARN comme une paire de ciseaux qui coupent l'ADN -- réalisant une coupure dans les 2 brins de l'hélice de l'ADN.
Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA.
Bee, emmène Sentinel loin d'ici.
Bee, đưa Sentinel khỏi đây!
Lors des deux occasions connues où des Onge et des Aka-bea ont été emmenés sur l'île Sentinelle du Nord, ils n'ont su reconnaitre aucune des langues parlées par les habitants, bien que les échanges fussent brefs et hostiles.
Trong một trong số hai trường hợp người nói tiếng Önge được đưa đến đảo Bắc Sentinel với mục đích giao tiếp, họ không thể hiểu hay nhận ra được ngôn ngữ mà dân trên đảo nói khi hai bên có một cuộc trao đổi ngắn.
Le grand Sentinel Prime, l'inventeur de cette technologie.
Sentinel Prime vĩ đại, nhà sáng chế công nghệ.
30 Et lorsque ces terres auront été achetées, je considérerai les aarmées d’Israël comme innocentes parce qu’elles prendront possession de leurs propres terres, qu’elles auront préalablement acquises de leur argent, qu’elles abattront les tours de mes ennemis qui pourraient s’y trouver, disperseront leurs sentinelles et me bvengeront de mes ennemis jusqu’à la troisième et à la quatrième génération de ceux qui me haïssent.
30 Và sau khi những vùng đất này được mua xong, thì ta sẽ xem aquân đội của Y Sơ Ra Ên là vô tội về việc chiếm hữu những phần đất thuộc về của họ, là những phần đất mà trước kia họ đã mua bằng tiền, và giật sập các tháp của các kẻ thù của ta, và phân tán bọn canh gác của chúng, và btrả thù những kẻ thù của ta cho đến thế hệ thứ ba và thứ tư những kẻ ghét ta.
« Si [la sentinelle] voit venir l’épée sur le pays, sonne de la trompette, et avertit le peuple ;
“Nếu [kẻ canh giữ] thấy gươm đến trong đất, thì thổi kèn để rao bảo dân sự;

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentinelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.