séance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ séance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ séance trong Tiếng pháp.

Từ séance trong Tiếng pháp có các nghĩa là buổi, phiên, chầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ séance

buổi

noun

Nos séances d'étirement cutané me manqueront, ma chère.
Tôi sẽ rất nhớ những buổi kéo da này đấy, cưng ạ.

phiên

noun

L'autre chose, c'est qu'on a un nombre limité de séances.
Còn một điều khác là, có một giới hạn trong số phiên điều trị.

chầu

noun

Xem thêm ví dụ

Les démonstrations auront pour cadre une séance d’exercices familiale.
Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.
J'aurais dû vous expliquer pourquoi il fallait interrompre nos séances.
Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại
Donc, cette séance devrait être juste à propos du plaisir pur mais vraiment le glamour est en partie une histoire de sens.
Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa.
7 Prévoyez des séances d’exercices.
7 Hãy tập dợt.
* En septembre 2010, dans le journal Cong An Nhan Dan (la police du peuple), on pouvait lire que la police et des fonctionnaires d'État locaux avaient organisé plusieurs séances de critiques publiques dans les circonscriptions de Duc Co, province de Gia Lai.
* Trong tháng Chín năm 2010, báo Công An Nhân Dân đưa tin công an phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức nhiều lễ kiểm điểm trước dân ở huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai.
Il l'avait glissé dans mon cahier durant la séance de labo du mercredi.
Cậu đã nhét nó vào vở tôi trong tiết học vào ngày thứ tư ở phòng thí nghiệm.
La masse est déposée sur la table de la Chambre des communes pour la durée de la séance.
Cây chùy nằm trên bàn của Hạ viện trong suốt cuộc họp.
La conférences des maires prépare les séances du conseil.
Các nước hội viên luân phiên tổ chức các cuộc họp của Hội đồng.
Comme la séance de coups se prolongeait, mes pieds se sont engourdis et je n’ai plus ressenti la douleur.
Trong suốt cuộc tra tấn, chân tôi trở nên tê cứng đến độ mất hết cảm giác và ngay cả không cảm thấy đau nữa.
Beaucoup ont assisté aux séances.
Vào những buổi chiếu phim đó, thường có đông người đến xem.
Quand as-tu fait cette séance photo?
Cậu chụp tấm này khi nào thế?
Parce que leurs professeurs disent que quand la séance est terminée, les enfants continuent à chercher sur Google.
Vì giáo viên của chúng nói rằng sau khi buổi học kết thúc những đứa trẻ vẫn tiếp tục Google thêm.
Mettez en scène un père ou une mère faisant une séance d’exercices avec son fils ou sa fille adolescents en vue de la diffusion des périodiques.
Cho xem trình diễn một người cha/mẹ và đứa con trai hoặc gái ở tuổi vị thành niên đang tập dợt chuẩn bị cho việc phát hành tạp chí.
Si le coeur de certains spectateurs vibre d'excitation, d'autres ont trouvé un chemin différent pour prolonger leurs rêves au- delà de la séance de cinéma -- grâce à la science!
Trong khi trái tim của khán giả phập phồng vì hứng thú, một số người đã tìm thấy một đường dẫn khác để khiến ước mơ của mình mãi kéo dài vượt lên trên những trải nghiệm phim ảnh kể trên -- thông qua khoa học!
Régulièrement, on nous obligeait à assister à de brutales séances de punition, comme l’application de 25 coups de bâton.
Chúng tôi thường xuyên bị bắt phải chứng kiến các tù nhân khác chịu cực hình, chẳng hạn như bị đánh 25 roi.
En Allemagne, les joueurs de Schalke 04 ont organisé une séance d'entraînement publique, la Serbie a accueilli une émission télévisée, l'Ukraine a servi de cadre pour un match entre l'équipe junior du Volyn FC et les enfants du centre des services sociaux pour les familles, les enfants et les jeunes de Loutsk.
Tại Đức, các cầu thủ bóng đá của đội Schalke 04 đã tổ chức một phiên huấn luyện mở, Serbia tổ chức một chương trình truyền hình, Ukraine - một trận đấu giữa đội trẻ của Volyn FC và trẻ em đăng ký tại trung tâm thành phố Lutsk - dịch vụ xã hội cho gia đình, trẻ em và thanh niên.
À notre labo, RoMeLa, nous tenons de fantastiques séances de tempêtes d'idées.
Tại phòng thí nghiệm RoMela, phòng thí nghiệm kỹ thuật robot, chúng tôi có các buổi họp động não thú vị.
Quand l’étudiant remplit les conditions requises, il est approprié de faire une séance d’exercices pour le préparer à sa première journée de prédication.
Khi người học hội đủ điều kiện, người dạy nên thực tập trước hầu chuẩn bị cho ngày đầu đi rao giảng.
Les 28 et 29 avril 2006, Levi-Montalcini, alors âgée de 97 ans, ouvre la législature fraîchement élue du Sénat Italien, séance durant laquelle un nouveau président est élu.
Ngày 28–29.4.2006 Levi-Montalcini, ở tuổi 97, tham dự buổi khai mạc cuộc họp thượng nghị viện mới được bầu, để bầu chọn chủ tịch thượng nghị viện; bà tuyên bố ủng hộ ứng cử viên phe trung tả Franco Marini.
J'ignore si vous me croirez, mais il se trouve que je regrette nos petites séances.
Tôi biết anh sẽ nghi ngờ nhưng tôi thật sự nhớ những phiên nói chuyện cùng nhau.
Cependant, mes parents assistaient par ailleurs à des séances de candomblé, des rites vaudou afro-brésiliens.
Tuy nhiên, cha mẹ tôi cũng tham dự các buổi candomblé, những nghi lễ tà thuật của người Phi Châu-Bra-xin.
Si vous suivez le traitement, participez aux séances de thérapie
Nếu anh tiến hành theo đúng lịch đã xếp, đồng ý việc dùng thuốc, tham gia các buổi điều trị theo nhóm và cá nhân, chúng ta sẽ có vài mục tiêu....
Et j'étais à San Francisco il y a un certain temps à une séance de dédicaces.
Có một lần tôi đến San Francisco để kí tặng sách.
Après de nombreuses séances de chant et de danse, Monk a été sélectionnée en tant que membre du groupe, qui a été nommé Bardot.
Sau nhiều vòng ca hát và nhảy múa hội thảo, Monk đã được chọn là một thành viên của nhóm, được đặt tên là Bardot.
Si je rate une séance, vous appellerez ce connard.
Nếu tôi bỏ lỡ 1 phần nào, anh sẽ gọi tên khốn đó

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ séance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.