séjour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ séjour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ séjour trong Tiếng pháp.

Từ séjour trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghỉ, nhà ngoài, nơi nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ séjour

nghỉ

pronoun verb

Bon séjour aux Etats Unis.
Chúc Sơ có kỳ nghỉ vui vẻ tại Mỹ.

nhà ngoài

noun

nơi nghỉ

noun

Xem thêm ví dụ

Pendant son séjour sur la terre, Jésus a prêché en disant : “ Le royaume des cieux s’est approché ”, et il a envoyé ses disciples proclamer la même chose (Révélation 3:14 ; Matthieu 4:17 ; 10:7).
Khi còn trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Beaucoup de ceux qui étaient devenus croyants venaient de régions lointaines et n’avaient pas suffisamment de provisions pour prolonger leur séjour à Jérusalem.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Après son séjour en Europe, Luu retourna aux États-Unis et travaille désormais sur l'instrumentation comme membre de l'équipe technique du Lincoln Laboratory au MIT.
Sau khi làm việc châu Âu, Lưu trở lại Hoa Kỳ và làm nhân viên kỹ thuật ở Phòng thí nghiệm Lincoln tại MIT.
« Et moi, je te dis que tu es Pierre, et que sur cette pierre je bâtirai mon Église, et que les portes du séjour des morts ne prévaudront point contre elle.
“Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó.
Revenant en Inde après son séjour en Afrique du Sud, il abandonna le port de vêtements occidentaux, qu'il associait à la richesse et au succès.
Trở về Ấn Độ sau khi làm luật sư thành công tại Nam Phi, ông từ khước mặc y phục phương Tây - cách ăn mặc được ông liên tưởng đến phú quý và thành công.
le casino est de ce côté, nous vous souhaitons un agréable séjour.
Sòng bài ngay đằng kia, như thế xin ông cứ thoải mái cho sự ở lại.
Aujourd'hui presque chaque quartier de Paris possède sa plaque rappelant le séjour d'un écrivain.
Ngày nay, hầu như các khu phố của Paris đều có những tấm biển ghi lại thời gian lưu trú của các nhà văn danh tiếng.
Lors du séjour des Israélites dans le désert, pourquoi Dieu les a- t- il nourris avec des cailles ?
Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng?
Père et Mère racontaient leur séjour chez l’oncle Andrew.
Ba và má đang kể về chuyến đi thăm nhà chú Andrew.
Comment Paul a- t- il accompli son ministère durant son séjour de plusieurs années à Éphèse ?
Phao-lô có nề nếp sinh hoạt nào trong những năm Ê-phê-sô?
Je reviens maintenant à l'histoire de mon séjour en prison : Je me sentais heureux d'avoir sauvé une douzaine d'enfants de l'esclavage, et de les avoir remis à leurs parents.
Nên tôi quay trở lại với câu chuyện về tôi lúc tôi bị giam trong ngục: Tôi đã rất vui mừng khi giải phóng hàng tá trẻ em khỏi kiếp nô lệ, và giao các em cho phụ huynh chúng.
C'est la durée du séjour du cardinal.
Đó là thời gian Đức Hồng Y ở lại đây.
Tu te souviens de nos séjours dans le chalet, l'été?
Còn nhớ khi chúng ta còn tại ngôi nhà kế bờ hồ không?
Ponctuant son bref séjour dans les eaux hawaïennes par un exercice anti-aérien au large d'Oahu le 3 mai, l’Atlanta, en compagnie de l'USS McCall, fit route le 10 mai 1942 en mission d'escorte de l'USS Rainier et de l'USS Kaskaskia, à destination de Nouméa, Nouvelle-Calédonie.
Ngắt quãng giai đoạn ngắn lưu lại vùng biển Hawaii bằng một cuộc thực tập phòng không ngoài khơi Oahu vào ngày 3 tháng 5, Atlanta cùng với tàu khu trục McCall lên đường vào ngày 10 tháng 5 hộ tống cho các chiếc Rainier và Kaskaskia đi Nouméa, New Caledonia.
” Job croit fermement que son séjour au shéol sera temporaire et que Jéhovah ne l’oubliera pas.
Vậy, Gióp tin rằng mình chỉ trong mồ mả một thời gian và Đức Giê-hô-va sẽ nhớ lại ông.
Il a expliqué que le séjour de Yona dans le ventre du poisson (qui aurait été sa tombe si Jéhovah ne l’avait pas gardé en vie) préfigurait le temps que lui- même passerait dans la tombe.
Chúa Giê-su giải thích rằng thời gian Giô-na ở trong bụng cá—nơi sẽ trở thành mồ mả của ông nếu Đức Giê-hô-va không bảo toàn mạng sống cho ông—tượng trưng cho thời gian Chúa Giê-su ở trong mồ.
J'espére que votre séjour à Gorgon vous a plu.
Tôi hy vọng là quý vị đã có những thời gian tốt ở Gorgon.
Comme le séjour de Moïse sur la montagne se prolongeait, le peuple dit: ‘Nous ignorons ce qui lui est arrivé.
Khi Môi-se lâu trên núi, dân sự nói: ‘Chúng ta không biết điều gì đã xảy ra cho Môi-se.
Il vociférait contre nous, prétendant que nous étions interdits de séjour à Singapour.
Ông ấy quát tháo và bảo rằng chúng tôi không được phép vào Singapore.
Son séjour au Japon cette année-là l’a conduit à un mariage heureux et, par la suite, à la naissance de deux fils.
Thời gian của anh ở Nhật vào năm đó đã dẫn anh đến một cuộc hôn nhân hạnh phúc và tiếp theo là sự chào đời của hai đứa con trai.
Shō Nei est contraint de prêter un certain nombre de serments pendant son séjour à Kagoshima, tandis que lui et son royaume sont officiellement faits vassaux du clan Shimazu.
Shō Nei bị buộc phải tuyên thệ một số lời thề trong thời gian ông Kagoshima, như ông và vương quốc chính thức trở thành chư hầu của gia tộc Shimazu.
13 Le Béthel vous enverra des renseignements utiles sur son pays pour vous aider à prendre de bonnes décisions. Par contre, il ne sera pas en mesure de se porter garant pour vous, ni de vous procurer un permis de séjour, un visa ou d’autres documents officiels, ni de vous trouver un logement.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
La durée de votre séjour reste inchangée.
Số ngày của ngài không thay đổi.
Je vais allonger mon séjour à Rome.
Tôi sẽ gia hạn lưu trú ở Rome.
Séjour en prison, puis retour à Dunkerque
Trở lại Dunkerque sau khi ra tù

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ séjour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.