sérieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sérieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sérieux trong Tiếng pháp.

Từ sérieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghiêm trang, nặng, nghiêm nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sérieux

nghiêm trang

adjective

Je ne voulais pas qu'il paraisse aussi sérieux.
Lúc đó tôi không muốn ảnh ra vẻ nghiêm trang quá.

nặng

adjective

c'est un sérieux dysfonctionnement.
thì đó là một thất bại nặng nề.

nghiêm nghị

adjective

Difficile de garder son sérieux, quand Toot fait l'andouille.
Thật khó mà nghiêm nghị khi Toot mang cái bộ mặt hề.

Xem thêm ví dụ

C'est peut-être sérieux.
Có thể nghiêm trọng đấy.
Êtes-vous sérieux?
Em nghiêm túc không đó?
Je suis sérieuse.
Tôi nói thật
Charles Elachi: Maintenant, pour passer aux choses sérieuses après la rigolade, les gens demandent toujours pourquoi on lance des explorations ?
Charles Elachi: giờ thì chuyển từ chuyện ăn chơi sang chuyện nghiêm túc, luôn luôn có người hỏi, tại sao chúng tôi khám hiểm.
Vous savez combien d'entre eux contestaient l'idée que nous sommes responsables du réchauffement et que c'est sérieux?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
Quand elles ont terminé le livre Vivre éternellement, Edita a parlé franchement à Paca de l’importance de prendre la vérité au sérieux.
Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật.
Sérieux...
Thôi nào.
— Si vous désirez vous rendre utile, envoyez de l’argent à une organisation humanitaire sérieuse.
- Tôi đang nói, nếu ông muốn giúp đỡ, hãy gửi tiền cho một tổ chức cứu trợ có uy tín.
Tu as l'air très sérieux.
Trông anh rất nghiêm trọng.
Il est vrai que certains sont moins efficaces que d’autres ; mais presque tout le temps, il y a un effort sincère pour apporter un service sérieux dans l’Évangile.
Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa.
Elle représente la plus sérieuse de toutes les entreprises.
Nó tiêu biểu cho công việc quan trọng nhất trong tất cả các mối quan hệ.
Je suis sérieuse.
Nghiêm túc đấy.
D’après 1 Timothée 5:1, 2, comment faire preuve de sérieux dans notre manière de traiter les autres ?
Theo 1 Ti-mô-thê 5:1, 2, chúng ta cho thấy mình nghiêm túc với người khác như thế nào?
• Chargerez- vous des personnes sérieuses d’en surveiller le service ?
• Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không?
” Cet adolescent remarquable était manifestement quelqu’un de sérieux. — 2 Chroniques 34:1-3.
Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3).
Tu es sérieuse?
Em nghiêm túc chứ?
Vous êtes sérieux?
Anh nghiêm túc chứ?
Un autre exemple de cette sorte de superpuissance de l'alternative c'est l'essor de ces jeux qui sont ce que l'on appelle des jeux sérieux.
Một ví dụ khác về những thứ siêu cường là suwj phát triển của các game mà chúng ta gọi là chơi nghiêm túc.
Il n’empêche qu’aussi longtemps que des armes nucléaires existeront, elles représenteront une sérieuse menace pour l’humanité.
Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng.
Sérieux, ils te trouvent quoi?
Nói thật thì chúng thấy gì ở cô chứ?
Sérieux, Tyler?
Thiệt hả, Tyler?
Je travaillais avec l'Imperial et le Brompton, et cela a généré de sérieux problèmes avec le projet, vraiment, des problèmes qui ne devraient pas exister.
Tôi làm việc với Imperial và Brompton, và điều này làm phát sinh vài rắc rối nghiêm trọng trong dự án, những vấn đề mà thực ra không nên tồn tại.
Vous attendez pendant que les brûlés et autres patients critiques sont traités, parce que 75 pourcents des patients qui vont aux urgences avec des douleurs de poitrine, n'ont pas d'infarctus, donc vous n'êtes pas pris très au sérieux.
Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm.
Ecoute, je suis sérieux.
Nghe đây, tôi nghiêm túc đó.
” Du jour où sa sœur s’est fait baptiser, Adele a commencé à prendre la vérité plus au sérieux.
Sau khi chị của Adele làm báp têm, Adele bắt đầu nghiêm túc xem xét lẽ thật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sérieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.