sembler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sembler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sembler trong Tiếng pháp.

Từ sembler trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình như, có vẻ, có vẻ như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sembler

hình như

verb

Cette chose, cette créature, semble se nourrir d'énergie.
Thứ này, sinh vật này hình như đang sống nhờ vào năng lượng.

có vẻ

verb

Les choses au loin semblent floues.
Các vật thể ở xa có vẻ mờ mịt.

có vẻ như

verb

Chaque jour semble apporter son lot de surprise.
Có vẻ như mỗi ngày lại một bất ngờ mới.

Xem thêm ví dụ

Cela peut sembler être un jugement mais ce n'est pas l'objectif.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
Bien que, Dieu le sait, ces derniers temps, dans notre orgueil, il semble que nous nous en sommes éloignés.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Il y a eu trois agressions et personne ne semble savoir qui en est responsable.
Đã có ba cuộc tấn công và không ai biết kẻ chủ mưu trong những vụ này là ai.
Il semble toutefois que la Judée n’ait pas trop à souffrir de la répression perse.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
S’il vous semble que votre témoignage n’est pas encore aussi profond que vous le souhaiteriez, je vous exhorte à vous efforcer de l’obtenir.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme.
Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn.
Il semble qu'un des dragons de Daenerys fut blessé par une lance, dans les arènes de Meereen.
vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
Mais ma tête se déballe autour de ce qui semble sans limites, la violence créative de l'homme.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
À présent, après le repas de la Pâque semble- t- il, il cite ces paroles prophétiques de David : « L’homme en paix avec moi, un homme en qui j’avais confiance, qui mangeait mon pain, a levé son talon contre moi.
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
D'après ce que je vois de ses signes vitaux ici, ça ne semble pas très bon.
Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm.
Parfois la vie semble vraiment injuste, surtout quand notre plus grand désir est de faire exactement ce que le Seigneur a commandé.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
Il semble que le bébé est en train de manger une saucisse.
Hình như bé đang ăn xúc xích.
Cet accroissement du volume du cerveau semble avoir été favorisé par une consommation régulière de viande.
Sự tăng trưởng của sản xuất thường được định nghĩa như là sự gia tăng sản lượng đầu ra của quá trình sản xuất.
Il m’a semblé tout naturel qu’une pareille nouvelle vous fût apportée par moi.
Ta thấy hoàn toàn tự nhiên là một cái tin như thế phải được do chính ta mang đến cho bà
Et donc de l'intérieur, ça ne semble pas si compliqué, pas vrai ?
Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không?
Utilisation suggérée : vérifiez régulièrement ce rapport pour déterminer si Google parvient à traiter vos sitemaps, ou utilisez-le pour résoudre les problèmes si Google ne semble pas détecter les nouvelles pages de votre site.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
C'est un fait établi de la nature humaine que parfois le Soi semble se dissoudre.
Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất.
De toutes les personnes que j’ai conseillées, aucun autre patient ne semble arriver aussi meurtri que ceux qui ont été victimes de sévices sexuels.
Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục.
Tu sembles...
Nghe như là...
Et en fait, le cerveau des bébés semble être l'ordinateur le plus performant de la planète.
Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới.
S’il semble opportun qu’un autre proclamateur étudie la Bible avec un enfant mineur non baptisé dont la famille fait partie de la congrégation, on demandera au préalable l’avis du surveillant-président ou du surveillant au service.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
Tout cela semble effrayant et tout le monde ici sait que ça ne l'est pas.
Giờ thì tất cả điều này có vẻ đáng sợ, và ai trong khán phòng này cũng biết không phải thế.
Il me semble qu'il a parlé du baiser de l'ombre?
Ông ta muốn nói chuyện về Nụ hôn bóng tối thì phải?
On n'est pas dans ton pays, il me semble.
Chúng ta đâu ở quê em?
“ Un manque de maîtrise de soi dans la jeunesse semble prédisposer à des problèmes de santé, à la précarité financière et à la délinquance ”, rapporte le Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sembler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.