savoir-faire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ savoir-faire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savoir-faire trong Tiếng pháp.

Từ savoir-faire trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khéo léo, sự thành thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ savoir-faire

sự khéo léo

noun

Les livres imprimés montrent le savoir-faire des premiers imprimeurs et relieurs.
Các sách in cho thấy sự khéo léo và tinh xảo của những người in và đóng sách thời đầu.

sự thành thạo

noun

Xem thêm ví dụ

Ou bien savoir faire entendre calmement la voix de la raison quand le ton monte autour de vous.
Hoặc bạn muốn nói một cách bình tĩnh và phải lẽ khi những người xung quanh đang tỏ vẻ tức bực.
Ils tirent leur inspiration, leur espoir, leur savoir- faire pratique, d'économies prospères de pays émergents du Sud.
Họ có niềm cảm hứng, hy vọng của mình, những kiến thức thực tế, từ những nến kinh tế mới nổi thành công ở phía Nam.
10 ans pour apprendre le savoir-faire nécessaire est long comparé à d'autres professions.
10 năm để học những kĩ năng cần thiết là rất lâu so với các nghề khác.
Ce savoir-faire préparera votre fils ou votre fille à tenir un jour une maison.
Tập luyện những kỹ năng như thế sẽ giúp con biết chăm sóc nhà cửa của mình sau này.
Deuxièmement vous avez besoin de savoir-faire le savoir-faire manuel du secteur de la construction.
Sau đó bạn cần những kỹ năng, những kỹ năng cơ bản của ngành xây dựng.
Vous avez vu mon savoir-faire?
Ông sẽ không ngờ tôi giỏi đến đâu đâu.
Elles aiment s’occuper ensemble dans la cuisine, et en même temps elles acquièrent un savoir-faire précieux.
Các con tôi thích nấu bếp chung, và hơn nữa, chúng cũng học được nhiều kỹ năng quan trọng.
D’où tiennent- elles ce savoir-faire ?
Sao chúng biết làm thế?
Tu dois savoir faire ça pour apprendre aux autres.
Anh phải làm được cái này mới dạy người khác cách sử dụng
Bien sûr, parfois il faut savoir faire des exceptions.
Tất nhiên, thỉnh thoảng cũng phải có ngoại lệ
Leur savoir-faire est apprécié.
năng của ông được đánh giá cao.
Quel savoir-faire utile les Témoins de Jéhovah ont- ils acquis avec les années ?
Những điều Nhân Chứng Giê-hô-va học được qua bao năm tháng đã chứng tỏ có lợi ích ra sao?
Je ne devrai pas savoir faire ça.
Chị ko biết làm nó như thế nào.
Elle aurait utilisé son savoir-faire de ninja.
Cô ấy sẽ vận công một số kíp ninja.
L’épreuve réside dans l’affrontement du savoir-faire du pêcheur et de la noble truite.
Cuộc thử thách là giữa sự hiểu biết và kỹ năng của người câu cá với con cá hồi đáng quý.
Savoir-faire : Doué en travaux manuels.
Khả năng và năng khiếu: Khéo tay.
Dans toute relation humaine, il faut trouver un équilibre et savoir faire des concessions.
Mối quan hệ nào cũng vậy, cần có sự thăng bằng và nhường nhịn nhau.
Les enfants reçoivent ainsi un enseignement cohérent sur le savoir-faire émotionnel.
Trẻ em nhận được sự giảng dạy chặt chẽ về kỹ năng xúc cảm theo lối đó.
Il cherche toujours à parfaire ses sushis et enrichir son savoir-faire.
Lúc nào cũng tìm cách làm sushi ngon hơn và nâng cao tay nghề.
Le savoir-faire qu’ils ont acquis n’est pas sans rappeler les principes intemporels qu’offre la Bible.
Những phương cách hữu hiệu đó cũng phù hợp với các lời khuyên bất hủ trong Kinh Thánh.
Mais ils ne s'intéressent pas à acquérir du savoir-faire.
Mà chẳng thèm nâng cao tay nghề.
Le savoir-faire de mon père est incomparable.
Tay nghề bố tôi là vô đối.
Notre humanité n'est pas définie par un savoir-faire quelconque, comme manier le marteau ou même jouer aux échecs.
Bản năng con người của ta không được xác định bởi bất kì kỹ năng nào, như việc dùng một chiếc búa hay thậm chí chơi cờ.
Ce savoir-faire lui a très probablement été inculqué par son père dès sa jeunesse. — Actes 18:2, 3.
Rất có thể khi còn nhỏ, Sau-lơ đã học nghề này từ cha mình.—Công 18:2, 3.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savoir-faire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.