sentire la mancanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sentire la mancanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentire la mancanza trong Tiếng Ý.
Từ sentire la mancanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhớ, bỏ lỡ, buồn, thiếu, lo buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sentire la mancanza
nhớ(miss) |
bỏ lỡ(miss) |
buồn(be sad) |
thiếu(miss) |
lo buồn(be sad) |
Xem thêm ví dụ
Ascolta... lo so cosa significa sentire la mancanza di qualcuno che ami, in questo periodo dell'anno. Cha biết cảm giác như thế nào khi con mất một thứ gì mà con yêu quí. |
È solo naturale sentire la mancanza di parenti e amici che sono morti. Ao ước gặp lại người thân yêu quá cố là điều tự nhiên. |
... e a sapere cosa significa sentire la mancanza di qualcuno. Và dạy tôi ý nghĩa của việc nhớ một ai đó. |
Mi stai facendo sentire la mancanza delle prese in giro di House. Anh làm chúng tôi nhớ tới mấy câu xoáy của House đấy. |
Anche se pensavamo soprattutto a guadagnare, iniziammo a sentire la mancanza del nostro studio biblico. Dù chú tâm vào việc kiếm tiền, chúng tôi bắt đầu nhớ các buổi học Kinh Thánh. |
Melinda... al momento hai preoccupazioni maggiori che sentire la mancanza della scuola. Melinda, lúc này em có những thứ phải lo lớn hơn là nỗi nhớ trường học. |
Dice: “I buoni rapporti con i fratelli e la regolare frequenza alle adunanze non mi hanno fatto sentire la mancanza degli amici del mondo e delle attività tipiche dei giovani, come andare in discoteca. Cô nói: “Một mối liên lạc tốt với anh em và đều đặn tham dự các buổi nhóm họp giúp tôi tránh cảm giác thiếu thốn bạn bè thế gian và những hoạt động quen thuộc với người trẻ, chẳng hạn như đi vũ trường. |
Nessuno sentirà la tua mancanza, quassù. Ở đây chả ai nhớ đến cậu cả |
Chi sentirà la mia mancanza quando non ci sarò? Ai rồi sẽ nhớ tớ trong lúc tôi vắng nào? |
Una persona potrebbe avere crisi di pianto, sentire la forte mancanza del proprio caro o avere improvvisi sbalzi di umore. Khi mất người thân, phản ứng thông thường của chúng ta là khóc, thương tiếc người quá cố và thay đổi tính khí. |
Era stato il Signore a far sentire loro la mancanza di qualcosa di meglio e una speranza di poterlo trovare. Chính Chúa là Đấng đã ban cho họ cảm giác rằng phải có điều gì tốt hơn dành cho họ và một niềm hy vọng họ có thể tìm thấy được. |
Ma poche settimane dopo stavano arrivando la festa della mamma e il suo compleanno, e cominciai a sentire terribilmente la sua mancanza. Nhưng một vài tuần sau Ngày Lễ Mẹ và sinh nhật của mẹ tôi đến—và tôi bắt đầu nhớ mẹ tôi rất nhiều. |
1 Ogni tanto può capitarci di mancare a una o più adunanze di congregazione. Forse pensiamo: ‘Nessuno sentirà la mia mancanza; non si accorgeranno neppure che non ci sono’. 1 Thỉnh thoảng chúng ta không đến dự một hoặc nhiều buổi họp hội thánh và nghĩ rằng ‘không ai sẽ biết đâu; họ chẳng để ý là tôi vắng mặt nữa’. |
E'di mio marito sopratutto che si fa sentire la mancanza. Tôi đã có chồng, và tôi nhớ anh ấy rất nhiều. |
È solo naturale sentire la mancanza di parenti e amici che sono morti Ao ước gặp lại người thân yêu quá cố là điều tự nhiên |
Non ne sentirò la mancanza. Bọn con không nhớ nhau đâu. |
A sentire i consulenti matrimoniali, il più grosso problema nel matrimonio è la mancanza di comunicazione tra marito e moglie. Các cố vấn hôn nhân tường thuật rằng vấn đề khó khăn lớn nhất trong hôn nhân là việc vợ chồng không liên lạc với nhau. |
Molti che si sono trovati in questa situazione ammettono di sentire la mancanza degli incarichi che li rendevano tanto felici. Nhiều người thừa nhận rằng họ nhớ cảm giác thỏa nguyện khi đảm nhận nhiệm vụ trước đây. |
Com'è possibile che qualcuno possa affrontare la peggior esperienza possibile, tornare a casa, a casa propria, dalla famiglia, nel proprio paese, e sentire la mancanza della guerra? Làm sao người ta có thể trải qua những kinh nghiệm đen tối nhất, rồi trở về quê nhà, về lại mái ấm, về lại gia đình, đất nước, vẫn còn nhớ tiếc đến chiến tranh? |
Sarebbe stato usato come pietra miliare così, quando cominciavano a sentire la mancanza gli uni degli altri e a sentirsi lontani, avrebbero potuto riconnettersi tramite quelle immagini. Cái này sẽ được sử dụng như một chuẩn mực để mỗi khi mọi người nhớ nhau và cảm thấy xa rời, họ có thể kết nối thông qua hình ảnh này. |
Tuttavia dopo un po’ Anna cominciò a sentire la mancanza dell’amorevole compagnia di cui godeva nella pura congregazione di Geova e si rivolse a lui in preghiera chiedendogli aiuto. Tuy vậy, ít lâu sau, An-na bắt đầu nhớ tiếc sự kết hợp đầm ấm trong hội thánh thanh sạch của Đức Giê-hô-va và bà cầu nguyện xin Ngài giúp đỡ. |
Nessuno sentirà la sua mancanza. Không ai nhớ anh ta đâu. |
E'tipo l'unica persona che... potrebbe sentire la mia mancanza. Như thể anh ấy là người duy nhất... nhớ đến tôi. |
Sono stanco di chiamarti e di sentire la tua mancanza e sognare di aver dormito con te anh mệt vì phải gọi cho em và nhớ em và mơ được nằm bên cạnh em |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentire la mancanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sentire la mancanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.