sentiero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentiero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentiero trong Tiếng Ý.

Từ sentiero trong Tiếng Ý có nghĩa là đường mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentiero

đường mòn

noun

La vita può essere come un sentiero ripido e difficile.
Cuộc sống có thể giống như một người đi trên con đường mòn đầy dốc và khó đi.

Xem thêm ví dụ

Siamo soltanto alla ricerca del sentiero del nostro destino.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Ho camminato dove c’erano i campi di battaglia e lungo un sentiero nella giungla, e nella mente sentivo ancora il suono delle mitragliatrici, il fischio delle granate e il rumore delle armi più piccole.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Se qualcuno dei nostri figli si allontana dal sentiero del Vangelo, possiamo sentirci in colpa e insicuri riguardo al loro destino eterno.
Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng.
E quando arriva a punti di riferimento lungo il sentiero l’escursionista può calcolare quanto gli manca per raggiungere l’obiettivo finale.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
22 Perciò Pietro dice: “Sarebbe stato meglio per loro non avere accuratamente conosciuto il sentiero della giustizia che, dopo averlo accuratamente conosciuto, allontanarsi dal santo comandamento loro trasmesso.
22 Vì thế, Phi-e-rơ nói: “Chúng nó đã biết đường công-bình, rồi lại lui đi về lời răn thánh đã truyền cho mình, thế thì thà rằng không biết là hơn.
In aggiunta alla fede in Gesù Cristo e al pentimento, le ordinanze e le alleanze del sacerdozio ci permettono di incamminarci sul sentiero che conduce alla vita eterna.
Ngoài đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải ra, các giáo lễ và giao ước của chức tư tế cho phép chúng ta bước vào con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
Questo nutrimento costante vi terrà al sicuro sul sentiero.
Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường.
“Dovremmo anche cercare di riconoscere quando ci ‘ritra[iamo] dallo Spirito del Signore, tanto che non possa aver posto in [noi] per guidar[ci] nei sentieri della saggezza, affinché possia[mo] essere benedetti, prosperi e preservati’ (Mosia 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Kate ha detto: “Ero entusiasta di ricevere lo Spirito Santo e sapevo che mi avrebbe aiutata a rimanere sul sentiero della vita eterna”.
Kate nói: “Em rất phấn khởi khi nhận được Đức Thánh Linh, và em biết rằng Đức Thánh Linh sẽ giúp em ở trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.”
Leggi velocemente 2 Nefi 31:17–18 e rivedi come una persona può cominciare a incamminarsi sul sentiero verso la vita eterna.
Hãy giở nhanh đến 2 Nê Phi 31:17–18, và xem xét cách một người nào đó bắt đầu trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu như thế nào.
(2 Re 16:3) Nonostante quel cattivo esempio, Ezechia seppe ‘mondare il suo sentiero’ dalle influenze pagane acquistando familiarità con la Parola di Dio. — 2 Cronache 29:2.
(2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2.
Ed Egli prova gioia ogni volta che procedete lungo il sentiero che porta alla realizzazione del vostro potenziale.
Và bất cứ lúc nào các chị em đi trên con đường hướng tới tiềm năng của mình, thì điều đó làm cho Ngài hài lòng.
“Pertanto, se vi spingerete innanzi [su tale sentiero] nutrendovi abbondantemente della parola di Cristo, e persevererete fino alla fine, ecco, così dice il Padre: Avrete la vita eterna.
“Vậy nên, nếu các người tiến tới [trên con đường đó], nuôi dưỡng lời của Đấng Ky Tô, và kiên trì đến cùng, này, Đức Chúa Cha có phán rằng: Các ngươi sẽ có được cuộc sống vĩnh cửu.
aprendo il sentier che riporta lassù al Signor.
Rộng lượng thứ tha mọi tội tôi lúc biết hối cải chân thành.
e lui renderà diritti i tuoi sentieri.
Thì ngài sẽ san bằng các lối con.
Giunta all’inizio del sentiero, la sua amica Ashley le si avvicinò.
Khi em ấy đi đến đầu con đường mòn, thì người bạn thân của em ấy là Ashley đi đến gần.
Il sentiero che i missionari indicarono a questa gente umile andava oltre la conversione, il pentimento e il battesimo, perché coloro che intraprenderanno questo cammino a tempo debito giungeranno alle sale sacre del sacro tempio.
Con đường mà những người truyền giáo nêu ra cho những người khiêm nhường đó thấy thì còn hơn hẳn sự cải đạo, sự hối cải và phép báp têm; bởi vì, đối với những người chịu tuân theo thì đúng theo kỳ định con đường đó sẽ dẫn đến những căn phòng thiêng liêng của ngôi đền thờ thánh.
Coraggiosamente ciascuna di loro mi ha aiutato con amore a trovare il sentiero che porta alla felicità più grande.
Mỗi người đã can đảm giúp tôi bằng những cách trìu mến để mang đến cho tôi con đường hạnh phúc vĩ đại nhất.
Gli americani ne riconobbero il successo, e chiamarono il sentiero "Uno dei più grandi successi di ingegneria militare del XX secolo."
Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20."
IMMAGINATE QUESTA SCENA: è sera inoltrata e state percorrendo un sentiero buio.
HÃY HÌNH DUNG: Bạn đang đi bộ trên con đường tối tăm vào ban đêm.
e allor calchiam il Suo sentier,
Theo lối Giê Su hiệp nhất một thôi,
Facendo del nostro meglio per spingerci innanzi lungo il sentiero dell’alleanza, diventiamo più complete e perfette in questa vita.
Khi cố gắng hết sức để tiến bước dọc trên con đường giao ước, chúng ta trở nên trọn vẹn và hoàn hảo trong cuộc sống này.
Il potere dell’Espiazione ci migliora, ci guarisce e ci aiuta a ritornare sul sentiero stretto e angusto che conduce alla vita eterna.
Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
Davanti ai nostri occhi e a portata di mano vi sono verità che cambiano la vita, ma a volte siamo sonnambuli sul sentiero del discepolato.
Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ.
L’aspetto religioso è un fattore di cui i testimoni di Geova tengono conto, provando lo stesso desiderio del salmista che disse: “Istruiscimi, o Geova, nella tua via, e guidami nel sentiero della rettitudine”.
Niềm tin tôn giáo là một yếu tố đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là những người có cùng mong muốn như người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường Ngài;... xin hãy dẫn tôi vào lối bằng-thẳng”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentiero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.