séquelles trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ séquelles trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ séquelles trong Tiếng pháp.

Từ séquelles trong Tiếng pháp có các nghĩa là di hại, hậu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ séquelles

di hại

noun

hậu quả

noun

Là également, les atroces séquelles de la guerre étaient manifestes.
Tại Manila, chúng tôi cũng thấy hậu quả khủng khiếp của chiến tranh.

Xem thêm ví dụ

Il pourrait garder des séquelles psychologiques.
Nó có thể gây ra ảnh hưởng xấu đấy
Peut-être que mon corps aurait la force de se débarrasser de ces séquelles, si j'avais un médecin compétent.
Có vẻ như cơ thể ta có sức mạnh để tự giải thoát khỏi điều này nếu ta có thầy thuốc tốt hơn.
Les enfants qui ont subi cela peuvent en garder des séquelles affectives pendant longtemps.
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài.
S'il a des séquelles au cerveau, ils risquent d'être encore à cran.
Nếu nó bị tổn thương não, họ vẫn sẽ khó chịu một chút.
Hy-Wire est la première pile à combustible permettant de faire rouler un véhicule, et nous avons poursuivi jusqu'à maintenant avec Sequel.
Hy-Wire là chiếc xe đầu tiên trên thế giới lái bằng tế bào nhiên liệu, và bây giờ chúng tôi đã tiếp tục với Sequel.
Cela dit, il arrive que des rancunes ou des séquelles demeurent, même après que les choses ont été clarifiées.
Dĩ nhiên, ngay cả sau khi làm sáng tỏ sự hiểu lầm rồi, vẫn còn có thể có sự tổn thương hoặc hậu quả tiêu cực dai dẳng.
Hy- Wire est la première pile à combustible permettant de faire rouler un véhicule, et nous avons poursuivi jusqu'à maintenant avec Sequel.
Hy- Wire là chiếc xe đầu tiên trên thế giới lái bằng tế bào nhiên liệu, và bây giờ chúng tôi đã tiếp tục với Sequel.
Plus d'un million de personnes sont tuées chaque année dans des catastrophes. 2,5 millions garderont des séquelles ou seront déplacées et les communautés mettront 20 à 30 ans à s'en remettre sans compter les milliards en pertes financières.
2.5 triệu người sẽ bị tàn tật vĩnh viễn hoặc phải di tản, và cộng đồng sẽ phải mất từ 20 đến 30 năm để hồi phục và thiệt hại kinh tế hàng tỉ.
Même les convulsions fébriles, quoique impressionnantes, ne laissent ordinairement pas de séquelles.
Ngay cả khi sốt gây co giật, dù có thể khiến bạn hốt hoảng, nhưng thường không để lại biến chứng khác.
Et quand bien même, il risque d'av oir des séquelles neurologiques
Và có thể, ngay cả khi tỉnh lại được, vẫn sẽ có thương tổn về thần kinh.
Nombre de prisonniers non Témoins ont perdu la raison, d’autres sont morts et beaucoup ont gardé des séquelles physiques.
Nhiều người không phải là Nhân Chứng đã hóa điên, số khác chết và phần lớn bị thương tật.
Pas de séquelle.
Mặt mũi vẫn còn ngon lành.
Har-Maguédon laissera sans aucun doute des séquelles sur la terre.
Hẳn là ngay sau trận chiến Ha-ma-ghê-đôn, trái đất bị tàn phá nhiều.
Des années auparavant, son poumon gauche s’était affaissé, et les séquelles commençaient maintenant à le faire beaucoup souffrir.
Vài năm trước, phổi trái của anh bị xẹp và giờ đây nó kéo theo những vấn đề khác, khiến anh đau đớn nhiều.
Officiellement, je n'avais pas eu le poste à cause d'une paralysie de poliomyélite, séquelles de... je suis désolée.
Lý do chính thức mà tôi bị từ chối công việc là chứng liệt của di chứng bại liệt - Tôi xin lỗi.
Les séquelles de ce conflit sont vraiment de mauvaises politiques économiques.
Những di sản từ chiến tranh thực sự là những chính sách kinh tế tồi.
Les séquelles peuvent durer des années, si ce n’est toute la vie (2 Samuel 12:9-12).
(2 Sa-mu-ên 12:9-12) Vậy hãy cố gắng duy trì sự trong trắng bằng cách gìn giữ lòng bạn.
Satan est l’auteur de toutes les séquelles destructrices des sévices.
Sa Tan là tác giả của tất cả các kết quả nguy hại của sự lạm dụng.
Et Sequel est véritablement une vraie voiture.
Sequel là một chiếc ô tô thật sự.
Ils sont relâchés 48 heures après, avec des séquelles considérables.
Chúng bị bắt đi và thả ra 48 giờ sau. và bị suy thoái toàn diện cơ thể.
Des années plus tard, des séquelles subsistent toujours.
Vài năm sau khi mẹ chúng chết, các chú voi con vẫn còn bị giao động.
Chaque année, en effet, des milliers de malades meurent des suites d’une transfusion et une foule considérable d’autres personnes contractent de graves maladies qui peuvent laisser des séquelles.
Mỗi năm hàng ngàn người chết vì truyền máu; nhiều người khác nữa bị bệnh nặng và phải chịu những hậu quả lâu dài.
Là également, les atroces séquelles de la guerre étaient manifestes.
Tại Manila, chúng tôi cũng thấy hậu quả khủng khiếp của chiến tranh.
9 Quand parents et enfants ne vivent pas ensemble sous le toit familial, ils risquent d’en garder des séquelles affectives et s’exposent même à des dangers sur le plan moral*.
9 Việc cha mẹ và con cái không chung sống cùng một mái nhà có thể gây ra những thiệt hại về cảm xúc và đạo đức*.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ séquelles trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.