servir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ servir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ servir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ servir

được

verb

Desenvolvemos algumas técnicas para servir na temperatura ideal.
Chúng tôi nghĩ ra các cách để giữ cho cơm được ấm khi phục vụ.

Xem thêm ví dụ

Isso pode incluir recolher as ofertas de jejum, cuidar dos pobres e necessitados, cuidar da capela e dos arredores, servir como mensageiro do bispo nas reuniões da Igreja e cumprir outras designações dadas pelo presidente do quórum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Num esforço para desviá-lo de servir a Deus, o Diabo causou uma sucessão de calamidades contra esse homem fiel.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Penso na procura de asteroides como um gigantesco projeto de obras públicas, mas em vez de construirmos uma autoestrada, estamos a traçar o espaço, a construir um arquivo que vai servir muitas gerações.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Por que um dos melhores ciclistas do Japão abandonou o ciclismo para servir a Deus?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
18 De modo similar, nos tempos modernos, as Testemunhas de Jeová vasculham a Terra, por assim dizer, à procura dos que anseiam conhecer e servir a Deus.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
— Foram cortadas para servir de lenha no inverno — disse Farid. — E os shorawi também derrubaram muitas delas
- Người ta chặt xuống làm củi sưởi cho mùa đông. – Farid nói. – Bọn Shorawi cũng chặt mất rất nhiều
“Se nossos irmãos portugueses podem viver lá e servir fielmente a Jeová, por que nós não podemos?”, foi a reação de João.
Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành ở đó, tại sao chúng ta lại không?”
Franco para servir como segunda conselheira.
Franco phục vụ với cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
Caso você não tenha certeza se vai conseguir, tente servir como pioneiro auxiliar por um ou dois meses, mas com o objetivo de trabalhar 70 horas por mês.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Pouco tempo depois, no mesmo ano, fui designado para servir os circuitos de irmãos negros no Sul como superintendente de distrito.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
* De acordo com o Élder Maxwell, o que podemos fazer para servir com diligência infatigável?
* Theo Anh Cả Maxwell, chúng ta có thể làm gì để phục vụ với tinh thần chuyên cần không biết mệt mỏi?
Sejam aqueles que O amam verdadeiramente, que realmente querem servir e liderar como Ele o fez.16
Hãy là một người thật sự yêu mến Ngài, thật sự muốn phục vụ và dẫn dắt như Ngài đã làm.16
Motivação para servir a Deus
Được thúc đẩy để phụng sự Đức Chúa Trời
7:7) Ele se contentava em servir a Jeová sem uma esposa, mas respeitava o direito de outros de se casar.
Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình.
Todo o seu grandioso propósito terá de cumprir-se, para a bênção daqueles de “todas as nações”, que vêm para servir a ele em integridade. — Gênesis 22:18.
Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18).
+ Você deve, sim, servir como representante do povo diante do verdadeiro Deus+ e deve apresentar as questões ao verdadeiro Deus.
+ Con là người đại diện cho dân chúng trước mặt Đức Chúa Trời+ và con phải trình các vụ việc cho ngài.
(Efésios 1:22; Revelação [Apocalipse] 1:12, 13, 20; 2:1-4) No ínterim, se seguirmos o excelente exemplo dado por Estéfanas, Fortunato e Acaico, e se continuarmos a trabalhar para servir nossos irmãos, nós também apoiaremos lealmente o arranjo congregacional, edificando nossos irmãos e ‘estimulando-os ao amor e a obras excelentes’. — Hebreus 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
No espaço abaixo, relacione exemplos de coisas boas (coisas que vêm de Deus e nos persuadem a crer em Cristo) e coisas ruins (coisas que nos persuadem a não crer em Cristo e a não servir a Deus):
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế):
Stevenson concluiu que seu serviço no reino do Senhor, e principalmente como apóstolo, será mais relacionado a liderar por meio do serviço do que servir liderando.
Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo.
(Provérbios 24:10) Quer Satanás aja como “um leão que ruge”, quer finja ser “anjo de luz”, seu desafio ainda é o mesmo: ele diz que, se você enfrentar provações ou tentações, deixará de servir a Deus.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
Ele havia sido convidado para servir na sede das Testemunhas de Jeová em Benin, onde mora atualmente.
Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó.
Apesar desse magnífico exemplo, vemo-nos com muita freqüência e facilidade buscando as honras dos homens, em vez de servir ao Senhor com todo o nosso poder, mente e força.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
O resultado final será uma terra paradísica habitada por pessoas felizes e satisfeitas com uma vida significativa, derivando alegria de servir a outros. — Atos 20:35.
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
Alguns são menos eficazes que outros, é verdade; mas quase sempre há um sincero esforço para servir de modo significativo no evangelho.
Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa.
+ 19 E, quando perguntarem: ‘Por que Jeová, nosso Deus, fez tudo isso conosco?’, você deve responder-lhes: ‘Assim como vocês me abandonaram para servir a um deus estrangeiro na sua própria terra, assim vocês servirão a estrangeiros numa terra que não é sua.’”
+ 19 Khi có ai hỏi: ‘Tại sao Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta lại đối xử với chúng ta như thế?’, thì con phải đáp: ‘Các ngươi đã bỏ ta mà hầu việc thần ngoại trong xứ mình thể nào, các ngươi cũng sẽ hầu việc dân ngoại trong xứ không phải của mình thể ấy’”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.