set to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ set to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set to trong Tiếng Anh.

Từ set to trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt tay, phổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ set to

bắt tay

verb

Budny set to work on the project about 1567.
Ông Budny bắt tay vào dự án này vào khoảng năm 1567.

phổ

noun

Many were set to music.
Nhiều bài được phổ thành nhạc.

Xem thêm ví dụ

I made it and I set to work treating her.
Tôi chẩn bệnh và bắt đầu điều trị cho bà.
To do so, add proposal line items and modify proposal settings to reflect the buyer's desired campaign.
Để làm vậy, hãy thêm mục hàng đề xuất và sửa đổi tùy chọn cài đặt đề xuất để phản ánh chiến dịch mà người mua mong muốn.
Tape a set to your refrigerator.
Dán chúng lên tủ lạnh.
What goal could you set to “send out” one of these attitudes or actions?
Các em có thể đặt mục tiêu nào đểtỏ ra (làm ra)′′ một trong những thái độ hay hành động này?
First, the Machine is set to the correct height to clear the Coolant Tank
Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát
Lawton is set to meet his new employer and get his assignment tomorrow at 8 pm.
Lawton sẽ gặp chủ mới của hắn và nhận nhiệm vụ vào 8 giờ tối mai.
The value is set to the device name of the currently running application (e.g., "Samsung Android", "Pixel 2").
Giá trị được đặt thành tên thiết bị của ứng dụng hiện đang chạy (ví dụ: "Samsung Android", "Pixel 2").
In order for a Data Set to be active, it must belong to at least one view.
Để Tập dữ liệu hoạt động, Tập dữ liệu đó phải thuộc về ít nhất một chế độ xem.
Usually, this "start time" is set to zero, for convenience and without loss of generality.
Thông thường, "thời gian bắt đầu" này được thiết lập bằng không, để thuận tiện và không mất tính tổng quát.
The practice was set to the fifteenth of the month during the Kamakura period.
Tập quán này đã được ấn định vào ngày mười lăm của tháng trong suốt thời kỳ Kamakura.
Otherwise, the value is set to true.
Nếu không, giá trị được đặt thành true.
The value is set to the name of the app.
Giá trị được đặt thành tên ứng dụng.
Use conditions and operations (Set to, Extract, and Take latest) to specify how to retrieve your data.
Để chỉ định cách lấy dữ liệu, hãy sử dụng các điều kiện và thao tác (Set to [Đặt thành], Extract [Trích xuất] và Take latest [Lấy giá trị mới nhất]).
The required attribute type should be set to country.
Thuộc tính bắt buộc type phải được đặt thành country.
Default Profile – A default profile exists within the Firefox directory with settings to improve portability.
Hồ sơ Mặc định - Một hồ sơ mặc định trong thư mục firefox có thiết lập để tăng tính di động.
"Android Pay set to launch in the Czech Republic on November 14".
Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2017. ^ “Android Pay set to launch in the Czech Republic on November 14”.
For example, you have a line item that's set to deliver five times a day.
Ví dụ: bạn có một mục hàng được thiết lập để phân phối năm lần một ngày.
"Sandro Ramirez: Everton set to sign Málaga striker for £5.2m".
Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2017. ^ “Sandro Ramirez: Everton set to sign Malaga striker for £5.2m”.
"Shoppers World second phase set to open".
“Cửa hàng Target đầu tiên của D.C. chuẩn bị mở cửa”.
It is set to be released on August 4, 2012, alongside the film for Kamen Rider Fourze.
Bộ phim công chiếu vào ngày 4 tháng 8 năm 2012, bên cạnh phim của Kamen Rider Fourze.
The value is set to the package name (Android) or app ID (iOS).
Giá trị được đặt thành tên gói (Android) hoặc ID ứng dụng (iOS).
For line items set to "Frontloaded," it will be more apparent.
Đối với các mục hàng được đặt thành "Được tải trước", sự sụt giảm này sẽ rõ ràng hơn.
"Nigerian defender Josephine Chukwunonye set to join Spirit after the Women's World Cup".
Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015. ^ “Nigerian defender Josephine Chukwunonye set to join Spirit after the Women’s World Cup”.
App Version Code: The value is set to the version of the application.
Mã phiên bản ứng dụng: Giá trị được đặt thành phiên bản của ứng dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới set to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.