set fire to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ set fire to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set fire to trong Tiếng Anh.
Từ set fire to trong Tiếng Anh có nghĩa là phóng hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ set fire to
phóng hỏa
Yes, Divine Caesar, these rumors about my setting fire to the city... Thưa Caesar thần thánh, những tin đồn về việc tôi phóng hỏa thành phố... |
Xem thêm ví dụ
They set buildings ablaze, exploded a tank of petrol, and set fire to the surrounding structures. Họ đốt cháy các tòa nhà, cho nổ bể chứa xăng, và làm đám cháy lây lan ra các công trình xung quanh. |
He set fire to your data servers before he left. Hắn ta đã đốt máy chủ dữ liệu của ông trước khi đi. |
He'd set fire to the barn. Hắn sẽ làm cháy kho thóc. |
When do I complain about you setting fire to my rooms? Có khi nào tôi phàn nàn việc anh châm lửa ở phòng tôi chăng? |
And when you razed Athens you set fire to the only thing of value in this country. Và khi ngài san phẳng Athens... ngài đã đốt đi thứ duy nhất... giá trị ở cái đất nước này. |
And our laboratory was attacked, set fire to, robbed, by the cowards that call themselves the Foot Clan. Và phòng thí nghiệm của chúng tôi đã bị tấn công, bị đốt, bị cướp, bởi bọn hèn nhát tự xưng là Foot Clan. |
One night, in a drunken stupor, I set fire to our apartment. Vào đêm nọ, trong cơn say bí tỉ, tôi châm lửa đốt căn hộ của chúng tôi. |
The French had also set fire to the coal stocks to prevent the Germans from using the coal. Người Pháp cũng đã đốt cháy số than dự trữ của họ để ngăn không cho phía Đức sử dụng. |
During the Nibelheim event, Sephiroth, insane after discovering his origins, sets fire to the village of Nibelheim. Suốt trong sự kiện Nibelheim, Sephiroth gần như phát điên khi phát hiện ra thân thế của mình, đã đốt cháy làng Nibelheim. |
He loves setting fire to things and he hates women. Anh ta thích đốt mọi thứ và anh ta ghét phụ nữ. |
She's saying how... during the French Revolution, the mob set fire to her house... Cô ấy kể rằng trong cuộc Cách Mạng pháp, nhà cô ấy đã bị thiêu huỷ ra sao? |
He also set fire to eighty-one loaded ammunition cars, which led to a conflagration watched by hundreds. Ông ta còn cho phóng hỏa đốt cháy 81 xe chở đạn dược, gây nên trận hỏa hoạn hàng trăm người chứng kiến. |
14 So I will set fire to the wall of Rabʹbah,+ 14 Nên ta sẽ châm lửa đốt tường Ráp-ba,+ |
Dry forward uses an igniter to set fire to the oil. Làm khô về phía trước, sử dụng một ngọn lửa để đốt dầu. |
They can pick off the sentries and set fire to the garrison. Họ có thể hạ bọn lính gác và bắn cho cháy đồn binh. |
"300 killed in Honduran prison after inmate 'set fire to mattress'". Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2012. ^ “300 killed in Honduran prison after inmate 'set fire to mattress'”. |
Samson used 300 foxes to set fire to the Philistines’ grainfields, vineyards, and olive groves. —Jg 15:4, 5. Sam-sôn dùng 300 con chồn để thiêu rụi những cánh đồng lúa mì, vườn nho và vườn cây ô-li-ve của dân Phi-li-tin.—Quan 15:4, 5, Nguyễn Thế Thuấn. |
The Dutch summarily executed 26 men of the village, before setting fire to the houses and returning to Bakloan. Người Hà Lan hành quyết 26 người trong làng, trước khi phóng hỏa đốt các căn nhà và trở về Bakloan. |
I told Jem if he set fire to the Radley house I was going to tell Atticus on him. Tôi bảo Jem nếu anh đốt nhà Radley tôi sẽ mách bố Atticus. |
Later, after night falls, we watch in amazement as a local farmer sets fire to his mature crop of cane. Sau đó, khi đêm đã xuống, chúng tôi kinh ngạc nhìn một nông dân địa phương châm lửa đốt cánh đồng mía chín của mình. |
Louis sets fire to their home and barely escapes with Claudia, leaving a furious Lestat to be consumed by the flames. Hắn tấn công lại họ để trả đũa, Louis liền phóng hỏa căn nhà và tẩu thoát với Claudia, bỏ mặc lại một Lestat điên cuồng đang bị ngọn lửa thiêu đốt. |
One day while working at the club she accidentally set fire to a patrons beard while trying to light his cigarette. Một ngày nọ, trong khi làm việc tại câu lạc bộ, cô vô tình đốt cháy râu của một khách hàng quen trong khi cố gắng châm điếu thuốc lá cho khách. |
King Béhanzin, the last independent reigning king of Dahomey, after getting defeated by the French colonial forces, set fire to Abomey. Vua Béhanzin được coi là vị vua cuối cùng thời kỳ độc lập của Dahomey sau khi bại trận trước quân đội Pháp đã đốt Abomey. |
Following the conviction his supporters went on a rampage setting fire to vehicles, government buildings, petrol stations, media vans and railway stations. Sau khi bị kết án, những người ủng hộ của ông đã bị hành hung, gây cháy xe cộ, các tòa nhà chính phủ, các trạm xăng, các phương tiện truyền thông và trạm xe lửa. |
Finally, the Romans destroyed the water pipes of Sarmizegetuza and obliged the defenders to surrender before they set fire to the city. Cuối cùng, những người La Mã đã phá hủy các đường ống nước của Sarmizegetuza và bắt buộc những người phòng thủ phải đầu hàng trước khi họ nổi lửa thiêu cháy thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set fire to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới set fire to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.