shed tears trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shed tears trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shed tears trong Tiếng Anh.

Từ shed tears trong Tiếng Anh có các nghĩa là khóc, rơi lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shed tears

khóc

verb

They shed tears of unrestrained joy as they embraced Him.
Họ đã khóc vì niềm vui vô tận khi họ ôm lấy Ngài.

rơi lệ

verb

Who among us has not shed tears for some reason?
Có ai trong chúng ta chưa rơi lệ vì một lý do nào đó?

Xem thêm ví dụ

In fact, why did he ever have to feel sad to shed tears?
Tại sao ông ta cứ phải bao giờ cũng buồn mới rơi nước mắt?
He agreed, and she later shed tears of joy at her own baptism in November 2004.
Ông ấy đồng ý, và chị vui mừng đến rơi lệ khi làm báp têm vào tháng 11 năm 2004.
● Are there benefits to shedding tears?
Khóc có lợi không?
But why do we shed tears as we grow older, when we can communicate in other ways?
Nhưng tại sao khi lớn lên chúng ta vẫn rơi lệ, trong khi chúng ta có thể thông tri qua nhiều cách khác?
“We shed tears of joy,” recalls young Yasuyuki, who had lost his apartment in the tsunami.
Một người trẻ tên là Yasuyuki bị mất căn hộ trong trận sóng thần, nhớ lại: “Chúng tôi vui mừng đến rơi lệ.
(b) What scriptures show that it is not wrong to shed tears of grief?
b) Những câu Kinh-thánh nào cho thấy sự buồn khóc không phải là sai?
Pu Sheng, in anger, stabbed his blind eye and exclaimed, "This is the other eye shedding tear!"
Bồ Sinh trong cơn giận dữ đã đâm vào mắt mù của mình, và kêu lên, "Đây là con mắt khác đang rơi nước mắt!"
Enduring such a loss does not mean that it is wrong to shed tears of grief.
Buồn khóc trong những lúc ấy không có gì là sai hay là không nhịn nhục.
Crocodiles shed tears when they eat their prey.
sấu xé nát con mồi khi ăn.
Scrooge , deeply moved , sheds tears of regret before the phantom returns him to his bed .
Scrooge , xúc động sâu sắc , đã rơi những giọt nước mắt hối tiếc trước khi bóng ma mang lão trở lại với chiếc giường của lão .
When a loved one dies, we naturally shed tears because we will miss him.
Khi một người thân qua đời, điều tự nhiên là chúng ta khóc vì thương nhớ người đó.
Both shed tears of emotion and embraced as brother and sister.
Cả hai đều rơi lệ và ôm choàng lấy nhau như anh em.
Who among us has not shed tears for some reason?
Có ai trong chúng ta chưa rơi lệ vì một lý do nào đó?
"WANNA ONE Leader YOON JI-SUNG Sheds Tears on Stage".
Ngày 1 tháng 12 năm 2017. ^ “WANNA ONE Leader YOON JI-SUNG Sheds Tears on Stage”.
Many in attendance shed tears of joy.
Nhiều người tham dự rơi lệ vì vui mừng.
As my eye sheds tears* to God.
Khi mắt tôi tuôn lệ trước* Đức Chúa Trời.
Upon hearing the news, many Church members shed tears of joy.
Khi nghe tin này, nhiều tín hữu Giáo Hội đã rơi nước mắt vì vui mừng.
+ You should not mourn;* nor should you weep or shed tears.
+ Con không được biểu lộ lòng thương tiếc,* khóc lóc hoặc rơi lệ.
11 My eyes are worn out from shedding tears.
11 Mắt tôi mỏi mòn vì lệ tuôn rơi.
Over 200 Korean Witnesses welcomed us, and we shed tears of joy.
Hơn 200 anh chị Nhân Chứng Hàn Quốc chào đón chúng tôi, và chúng tôi đã rơi lệ vì vui mừng.
Many shed tears of joy.”
Nhiều người đã trào nước mắt vui mừng”.
The Bible lends no support to the notion that it is wrong or unmanly to shed tears of grief.
Kinh Thánh không đồng ý với quan điểm cho rằng việc rơi lệ vì đau buồn là sai hay thiếu bản lĩnh.
The expression “gave way to tears” comes from a Greek verb (da·kryʹo) that means “to shed tears, weep silently.”
Động từ Hy Lạp (da·kryʹo) được dịch là “khóc” có nghĩa là “rơi lệ, khóc thầm”.
What we do know is that shedding tears is one of the intriguing emotional responses God has given us.
Dù vậy, chúng ta biết việc rơi lệ là một trong những phản ứng thú vị về cảm xúc mà Đức Chúa Trời đã ban cho chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shed tears trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.