silencieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silencieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silencieux trong Tiếng pháp.

Từ silencieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là im lặng, êm, 安靜. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silencieux

im lặng

interjection

Car t'étais plutôt silencieux quand Papa m'a mise dehors.
Vì em khá là im lặng khi bố đá chị ra đường đấy.

êm

adjective

Or, cette “ usine ” est silencieuse et belle.
“Xưởng” này vừa đẹp, vừa êm.

安靜

adjective

Xem thêm ví dụ

Chaque jour, votre corps mène une guerre contre des ennemis silencieux et invisibles, mais potentiellement mortels.
Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người.
Tel Arad, témoin silencieux du passé
Tel Arad—Bằng chứng thầm lặng
Tu ne dois pas rester silencieux alors que ton serviteur est privé de son vêtement. »
Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”.
Elle nous offre l'espoir que notre printemps silencieux pourrait être remplacé par un été bruyant.
Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè.
Notre Créateur entend même les prières silencieuses (1 Samuel 1:12, 13).
Đấng Tạo Hóa thậm chí lắng nghe những lời cầu nguyện thầm (1 Sa-mu-ên 1:12, 13).
Pourquoi Silencieux hurle comme ça?
Kẻ im lặng đang kêu ca cái gì thế?
La leçon ? Si tu hésites à défendre ta foi, pense à dire une prière silencieuse.
Nếu cảm thấy ngần ngại khi có cơ hội làm chứng về đức tin, đừng bỏ qua cơ hội cầu nguyện thầm.
Silencieux.
Không ồn.
» Et la salle est devenue très silencieuse, et cette femme a dit : « Il est impossible, avec notre histoire, que nous puissions un jour nous engager dans le massacre systématique des êtres humains.
Căn phòng trở nên yên lặng rồi người phụ nữ này nói tiếp " trong lịch sử của chúng tôi Chưa bao giờ,chúng tôi tham gia vào việc giết người có hệ thống cả
Alors là, vous l'avez, le stockage au niveau du réseau: silencieux, sans émissions, pas de pièces mobiles, télécommandé, conçu pour le prix de refernce sur le marché sans subvention.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.
C’est pourquoi le rez-de-chaussée de ma maison était si sombre, si silencieux et manifestement inhabité.
Bởi vậy cho nên tầng dưới căn nhà tối tăm, lạnh lùng thế và không có người ở.
La maison était vide et silencieuse sans Maman.
Căn nhà vắng vẻ và lặng lẽ vì thiếu mẹ.
Aujourd'hui, je ne reste pas silencieuse.
Vậy nên, những ngày này, tôi quyến định không ngồi yên nữa.
10 min : « Sois plus qu’un compagnon silencieux ».
10 phút: “Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng”.
Les voitures sont si silencieuses maintenant.
Xe cộ giờ chạy quá yên tĩnh.
Un jeu change de forme, et il peut en prendre beaucoup; certaines sont plus silencieuses, d'autres plus imaginatives, ou plus curieuses -- où l'on redécouvre peut- être l'émerveillement.
Chơi đùa là vô định hình, và nó có thể có nhiều dạng, một số thì lặng lẽ hơn, giàu tưởng tượng, tò mò hơn -- có thể là nơi điều kì diệu một lần nữa được khám phá.
Dans les années 1950, ils ont fait de leur mieux pour essayer de couvrir ce son à l'aide d'interrupteurs en mercure et de boutons-poussoirs silencieux.
Trong những năm 1950, họ đã cố hết sức để giảm thiểu âm thanh này với thiết bị chuyển mạch bằng thủy ngân và những nút điều chỉnh câm.
Ai- je des regrets d’avoir quitté le “ service silencieux ” ?
Tôi có cảm thấy hối tiếc vì đã từ bỏ “hoạt động ngầm” không?
Les manifestations silencieuses du mouvement ont été requalifiées en « création de troubles sociaux ».
Các cuộc biểu tình im lặng của các học viên đã được phân loại như là làm "rối loạn xã hội".
Tout semble si silencieux.
Mọi thứ dường như trở nên yên tĩnh.
La majorité silencieuse a besoin de savoir.
Đại đa số im lặng cần được biết.
La famille a dit au revoir, et la chambre s’est une nouvelle fois fait silencieuse.
Gia đình nói lời từ giã, và một lần nữa căn phòng trở nên yên tịnh.
On va rester silencieux pendant dix secondes.
Chúng ta sẽ có 10 giây im lặng.
Il était silencieux.
Anh ấy im lặng.
Lorsque ces jeunes filles incroyables ont atteint leur objectif, des larmes ont coulé tandis qu’elles s’approchaient du temple, posaient la main sur la pierre sacrée et prenaient l’engagement silencieux d’être toujours dignes d’entrer dans le temple.
Khi các thiếu nữ phi thường này tới mục tiêu của mình, mắt mỗi em đẫm lệ khi các em chạm tay vào đền thờ và âm thầm cam kết luôn luôn xứng đáng để vào nơi đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silencieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.