significatif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ significatif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ significatif trong Tiếng pháp.
Từ significatif trong Tiếng pháp có các nghĩa là có ý nghĩa, quan trọng, biểu lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ significatif
có ý nghĩaadjective Nous ne nous intéressons pas aux métriques significatives. Chúng ta không hoỉ những thước đơ có ý nghĩa. |
quan trọngadjective Et le fait que ce soit le mot qu'il a le plus utilisé est significatif. Và từ này rất là quan trọng nên là từ được ông dùng nhiều nhất |
biểu lộadjective |
Xem thêm ví dụ
Au cours des deux prochaines milliards d'années, il devrait y avoir une vingtaine de supernovas et un sursaut gamma ayant un impact significatif sur la biosphère de la planète. Trong 2 tỉ năm tới, sẽ có khoảng 20 vụ nổ siêu tân tinh và một chớp gamma gây tác động đáng kể tới sinh quyển của Trái Đất. |
J'avais l'habitude de dire que ces gens m'avaient sauvée, mais ce que je sais maintenant, c'est qu'ils ont fait quelque chose d'encore plus important dans le sens où ils m'ont permis de me sauver moi- même, et de manière décisive, ils m'ont aidée à comprendre quelque chose dont je m'étais toujours doutée: que mes voix étaient une réponse significative à des événements traumatiques de ma vie, en particulier des événements de l'enfance, et qu'ainsi elles n'étaient pas mes ennemies, mais une source d'éclairage sur des problèmes émotionnels résolubles. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
Il a initialement déclaré qu'il n'avait pas personnellement vu de dommages significatifs sur l'île causés par les chevaux, et que la taille des troupeaux avait diminué. Lúc đầu, ông ta tuyên bố rằng cá nhân ông không thấy thiệt hại đáng kể tới hòn đảo này từ những con ngựa, và quy mô đàn gia súc đã giảm. |
Donc, en conclusion, la 11ème raison d'être optimiste, en plus bien sûr de l'ascenseur spatial, est, selon moi, avec l'aide de la technologie, du divertissement et du design, que nous pouvons significativement augmenter la masse de bonheur ressenti par les habitants de notre planète. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2010 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Et je crois et j'espère que dans les 10, 20 prochaines années vous verrez pour de bon des études vraies et significatives qui disent que la science doit rattraper l'art, et nous sommes peut- être en train d'y parvenir. Và tôi hy vọng trong 10, 20 năm tới bạn thực sự sẽ nhìn thấy thực tế, các nghiên cứu có ý nghĩa nói rằng khoa học đã bắt kịp với nghệ thuật, và có lẽ chúng ta đang bắt đầu ngay bây giờ để đến đó. |
Nous nous souvenons quand nous sommes capables de prendre une information et une expérience et de comprendre pourquoi c'est significatif, pourquoi c'est important, pourquoi c'est coloré, quand nous sommes capables de le transformer pour que ce soit logique à la lumière de toutes les autres choses qui flottent dans nos esprits, lorsque nous sommes capables de transformer des Boulanger en boulangers. Chúng ta nhớ khi chúng ta có thể nhận một mảnh thông tin và trải nghiệm và khám phá ra tại sao nó lại có ý nghĩa đối với chúng ta, tại sao nó lại quan trọng, tại sao nó lại đầy màu sắc, khi chúng ta có thể chuyển đổi nó bằng cách nào đó hợp lý - trong sự liên quan với tất cả những thứ đang trôi nổi quanh tâm trí ta, khi chúng ta có thể chuyển đổi từ Bakers thành bakers. |
C'est très, très, très significatif. Việc này cực kì, cực kì quan trọng. |
En 2015, l'université de Brigham Young a terminé une étude qui montre une augmentation significative du risque de mort prématurée chez ceux qui vivent isolés. Năm 2015, đại học Brigham Young đã hoàn thành một nghiên cứu cho thấy có sự gia tăng đáng kể| nguy cơ chết trẻ ở những người sống biệt lập. |
L'un des succès les plus significatifs de l'étude cas-témoins a été de démontrer le lien entre le tabagisme et le cancer du poumon. Một ví dụ của nghiên cứu quan sát là một trong những khám phá sự tương quan giữa giữa việc hút thuốc lá và ung thư phổi. |
Des bonds en avant significatifs! Giúp các em ấy tiến bộ sâu sắc. |
Vous allez en fait légèrement plus mal, pas de manière significative, mais légèrement plus mal. Bạn sẽ làm một việc gì đó tồi tệ hơn, chút ít thôi nhưng sẽ tồi tệ hơn một chút. |
Lorsqu'un résultat est signalé par un astérisque "*", cela signifie qu'il est statistiquement significatif. Khi một số liệu được đánh dấu bằng dấu hoa thị màu xanh lam "*" thì số liệu đó có ý nghĩa về mặt thống kê. |
Toutefois, considérez un détail significatif. Tuy nhiên, hãy lưu ý chi tiết quan trọng này. |
C'est bien plus que ça, vous savez, plus triste que significatif. Đó là nỗi buồn hơn là tầm quan trọng |
Si d'autres changements significatifs survenaient, nous procéderions de la même façon. Trong trường hợp có những sự thay đổi đáng kể trong tương lai, chúng tôi cũng muốn làm như vậy. |
* Quelles expressions sont significatives pour vous ? * Cụm từ nào có ý nghĩa đối với các em? |
Le fait que le temple et le centre d’histoire familiale sont situés dans le même complexe est significatif ; cela souligne concrètement que l’œuvre du temple et l’histoire familiale sont deux parties d’un même effort grandiose. Việc đền thờ và trung tâm lịch sử nằm ở trong cùng một chỗ thật đầy ý nghĩa; việc này nhấn mạnh ý nghĩa rằng đền thờ và công việc lịch sử gia đình là hai phần của một nỗ lực lớn lao. |
Poursuivant ses explications, l’orateur souligna un fait significatif : “ Le collège central n’a pas de bureau, comme c’est le cas du [conseil d’administration] de la Société, avec un président, un vice-président, un secrétaire-trésorier et un secrétaire-trésorier adjoint. Diễn giả ấy nói tiếp một lời rất quan trọng như sau: “Hội đồng lãnh đạo không có các viên chức như trong Ban Giám Đốc của Hội, ấy là chủ tịch, phó chủ tịch, thủ quỹ-thư ký và phụ tá thủ quỹ-thư ký. |
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2015 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những khoản đóng góp nhận được, những số chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2015 đều đã được ghi chép và điều hành đúng theo như các ngân sách, chính sách, và phương pháp thực hành kế toán đã được Giáo Hội chấp thuận. |
Cela vous montre vraiment que nous n'avons pas vu de progrès économique et en matière de santé significatifs où que ce soit dans le monde sans destruction du climat. Điều này cho thấy, chúng ta chưa từng gặp sự phát triển kinh tế và y tế ở bất kỳ nơi nào trên thế giới mà không phải hủy hoại khí hậu. |
Nous ne pouvons pas récuperer les informations de tests antérieurs en vue d'obtenir des échantillons statistiquement significatifs. Chúng ta không thể sử dụng những thông tin từ các cuộc thí nghiệm trong quá khứ rồi tập hợp lại để tạo thành các mẫu có ý nghĩa về mặt thống kê được. |
Organisez- vous de manière à prendre une part significative aux belles œuvres, avec les autres serviteurs de Jéhovah, durant ce mois spécial, ce mois d’activité spirituelle intense. Hãy dự định nhiệt tình tham gia những việc tốt lành với toàn thể dân Đức Giê-hô-va vào tháng đặc biệt có nhiều sinh hoạt thiêng liêng này. |
À la présentation de l'E3 2010, Iwata révèle à la BBC que Nintendo commencerait à annoncer une nouvelle console une fois que la société sera « à court d'idées avec le matériel actuel et ne pourra plus donner aux utilisateurs de surprises significatives avec la technologie qu'elle a »,. Sau khi trình bày tại E3 2010, Iwata tiết lộ với BBC Nintendo sẽ bắt đầu công bố một hệ máy mới một khi nó "hết ý tưởng với phần cứng hiện tại và không thể mang đến cho người dùng những bất ngờ có ý nghĩa hơn với công nghệ". |
Cela pourrait vraiment changer les choses de manière significative. Nó thực sự có thể thay đổi mọi thứ một cách đáng kể. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ significatif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới significatif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.