sillage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sillage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sillage trong Tiếng pháp.

Từ sillage trong Tiếng pháp có các nghĩa là thức, lằn tàu, sự trỗi dậy, xoáy dòng rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sillage

thức

verb

lằn tàu

noun (hàng hải) lằn tàu)

Mettez-nous dans son sillage.
Cho chạy đến lằn tàu đối phương

sự trỗi dậy

noun

xoáy dòng rẽ

noun (vật lý học) xoáy dòng rẽ)

Xem thêm ví dụ

Combien de cadavres laisseras-tu dans ton sillage de sang, avant d'atteindre le terme de ton existence?
Cô sẽ phải khiến bao nhiêu kẻ phải chết... khi thức tỉnh... trước khi cô thực hiện theo đúng sứ mệnh của mình hả?
Et dans le sillage de la gondole, invisible, glissa la petite barque où Juana songeait: «Ô Sandrigo!
Và chiếc ghe nhỏ lướt theo vết chiếc du thuyền, nơi đó Juana đang nghĩ thầm: – Ôi Sandrigo!
Le 20 mai de l’an dernier, une énorme tornade a frappé les banlieues d’Oklahoma City, au centre de l’Amérique, laissant un sillage de plus d’un kilomètre et demi de largeur et de vingt-sept kilomètres de long.
Vào ngày 20 tháng Năm năm ngoái, một cơn lốc xoáy khổng lồ giáng xuống các vùng ngoại ô của thành phố Oklahoma City, ở trung tâm nước Mỹ, tàn phá một khu vực rộng hơn một dặm (1,6 kilômét) và dài 17 dặm (27 kilômét).
Mais rapidement la tempête passe, et dans son sillage une période de calme s’installe.
Nhưng chẳng bao lâu, cơn bão qua đi, và tiếp đó là một thời gian bình lặng.
Il est le modèle de la non- violence, non- violence, et ils voudraient être dans son sillage.
Ông ấy là mẫu người không vũ lực, và ai cũng mong theo gương ông.
(Vidéo) Présentateur : Les menaces, dans le sillage de la mort de Ben Laden, ont redoublé.
(video) Phát thanh viên (PTV) 1: Những mối đe dọa, sau cái chết của Bin Laden, lại tăng vọt.
À présent, tous ceux qu'elle tue dans son sillage sont mon fardeau.
Và giờ tất cả những người bị mụ sát hại sau khi trở lại đều trở thành gánh nặng với ta.
Il est également connu dans ses traductions dans d'autres langues européennes, notamment la traduction allemande de Ferdinand Freiligrath (Trotz alledem (de)), publiée en 1944 puis 1848, dans le sillage de la Révolution de mars.
Bài hát cũng được dịch sang một số thứ tiếng khác của châu Âu, ví dụ bài hát tiếng Đức "Trotz alledem und alledem" của Ferdinand Freiligrath viết sau cuộc cách mạng 1848 bùng nổ tại Đức.
Dans le sillage de la Réforme, certaines villes et certains États proclament leur adhésion au catholicisme, au luthéranisme ou au calvinisme : l’Europe devient un foyer de désunion religieuse.
Phong trào Cải cách buộc người dân lẫn các quốc gia phải chọn theo Công giáo, phái Luther hoặc phái Calvin và biến châu Âu thành một bãi chiến trường
Tout conflit laisse dans son sillage des victimes.
Họ là những kẻ bị thương vong trong chiến tranh.
Lucy laisse beaucoup de fous dans son sillage.
Lucy bực rất nhiều khi bị biến đổi.
En 1920, la Société des Nations a vu le jour, dans le sillage de la Grande Guerre, appelée maintenant Première Guerre mondiale.
Năm 1920 Hội Quốc Liên được sanh ra sau khi trận Đại chiến (ngày nay được gọi là Thế chiến thứ nhất) chấm dứt.
Dans le sillage de la Réforme, certaines villes et certains États proclament leur adhésion au catholicisme, au luthéranisme ou au calvinisme : l’Europe devient un foyer de désunion religieuse.
Phong trào Cải cách buộc người dân lẫn các quốc gia phải chọn theo Công giáo, phái Luther hoặc phái Calvin và biến châu Âu thành một bãi chiến trường.
La foi en Jésus-Christ, lorsqu’elle est solidement ancrée en notre âme, produit une conversion véritable et, dans son sillage, viennent le repentir, la fidélité sincère, les miracles, les dons spirituels et la justice durable.
Đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, khi gieo vào tâm hồn chúng ta một cách vững chắc, mang đến sự cải đạo chân thật, và theo sau đó là sự hối cải, tư cách môn đồ chân thật, các phép lạ, ân tứ thuộc linh và sự ngay chính lâu dài.
Ce super typhon de catégorie cinq a laissé dans son sillage une destruction et une souffrance considérables.
Cơn bão Haiyan cấp 5 đã gây ra cảnh tàn phá dữ dội và đau khổ.
Des tempêtes de feu énormes, provoquées par des milliers de tonnes d’explosifs, ont balayé Dresde, détruisant plus de quatre-vingt-dix pour cent de la ville et ne laissant que des décombres et de la cendre dans leur sillage.
Những đám cháy lớn, do hàng ngàn tấn thuốc nổ gây ra, nhanh chóng lan khắp Dresden, tàn phá hơn 90 phần trăm thành phố chỉ bỏ lại đống gạch vụn và tro tàn.
Rome en enverra encore et encore dans leur sillage.
Rome sẽ gửi thêm nhiều và nhiều quân tới để trỗi dậy.
Vous ne voyez pas très bien ici, mais c'est Hemingway là, qui lit des pages de son nouveau roman à Fitzgerald et Ford Madox Ford jusqu'à ce que le sillage l'emporte.
Bạn không thể nhìn rõ được ở đây nhưng đây là Hemingway đang đọc cuốn tiểu thuyết mới của ông cho Fitzgerald và Ford Madox Ford đến khi gió từ động cơ thổi ông đi.
Le sillage a dû nous abriter du choc temporel.
Bằng cách nào đó, khoảng dừng của thời gian đã bảo vệ chúng ta... khỏi các thay đổi trong dòng thời gian.
Et le phospher brillait dans le sillage de la baleine,
Phospher gleamed trong sự trỗi dậy của cá voi,
Il laisse dans son sillage le Soleil, la Lune et la végétation.
Ông để lại mặt trời, mặt trăng, cây cỏ.
” Comment cette prédiction s’est- elle réalisée dans le sillage de la Deuxième Guerre mondiale ?
Sự tiên đoán này đã tỏ ra chính xác như thế nào sau Thế Chiến II?
Si nous essayons de naviguer hors... la traction de notre propre sillage de graviton pourrait compenser la chose.
Nếu chúng ta đi theo hành trình khác... thì trọng lực sẽ làm hỏng nó.
Ça me rend malade que ce est arrivé, Comme tout le monde qui est mort dans notre sillage.
Thầy phát bệnh về chuyện đã xảy ra, cũng như chuyện những người đã chết khác trong quá trình nổi lên của mình.
Quelqu'un peut repérer un sous-marin nucléaire immergé de la même façon, grâce à son sillage.
Bây giờ, có người có thể xác định được một tàu ngầm nguyên tử bị đắm chính xác bằng cách đó, bởi những chấn động nó gây ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sillage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.