silo trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silo trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silo trong Tiếng pháp.

Từ silo trong Tiếng pháp có các nghĩa là hầm, hầm ủ tươi, tháp xilô, xi-lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silo

hầm

verb

L'argent est enterré sous un silo au ranch Double K de Tooele, dans l'Utah.
Tiền được chôn dưới hầm nông trại Double K ngay ngoài Tooele, Utah.

hầm ủ tươi

noun (nông nghiệp) hầm ủ tươi)

tháp xilô

noun

xi-lô

noun

Xem thêm ví dụ

Elle disait que je pouvais faire rire un voleur dans un silo au milieu de la guerre qui faisait rage.
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
Ils s'enferment de plus en plus dans un genre de silo idéologique, s'informent auprès de médias différents, ne parlent qu'à ceux qui pensent comme eux et choisissent de plus de plus de vivre dans différentes régions du pays.
Họ ngày càng giam mình trong những căn phòng hệ tư tưởng này, "gặm nhấm" những tin tức khác nhau, chỉ nói chuyện với người cùng tư tưởng và ngày càng nhiều người chọn sống ở các vùng khác nhau.
Ils les amenèrent donc au camp, à Silo+, qui est dans le pays de Canaan.
Vậy, họ mang các cô về trại ở Si-lô,+ thuộc xứ Ca-na-an.
Les écoles ne peuvent pas être des silos.
Các trường học không thể là các xi- được.
» 15 Ainsi, le roi n’écouta pas le peuple, car c’est le vrai Dieu qui dirigeait les évènements dans ce sens+. En effet, il fallait que se réalise ce que Jéhovah avait dit à Jéroboam fils de Nebath par l’intermédiaire d’Ahiya+ de Silo.
15 Vậy, vua không nghe dân chúng, vì Đức Chúa Trời đã khiến những điều này xảy ra+ để làm ứng nghiệm lời Đức Giê-hô-va phán với Giê-rô-bô-am con trai Nê-bát thông qua A-hi-gia+ người Si-lô.
Là-dessus, il couvrit de boue ses yeux et lui dit de se laver dans le bassin de Siloé.
Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam.
Elles ont créé un réseau de silos à grain si efficace qu’elles ont pu répondre à une demande d’aide du gouvernement fédéral pendant une période de guerre et de crise.
Họ lập ra một hệ thống dự trữ ngũ cốc hữu hiệu đến nỗi họ có thể đáp ứng lời yêu cầu xin giúp đỡ từ chính phủ liên bang trong thời kỳ chiến tranh và khủng hoảng.
Il a fait le saut de l'ange en se jetant d'un silo avant qu'ils l'attrapent, mais j'ai quand même eu la récompense.
hắn đã nhảy rất đẹp khỏi cái thang máy trước khi bị bắt nhưng tao vẫn sẽ có được tiền thưởng.
4 Dis- leur : ‘Voici ce que dit Jéhovah : “Écoutez- moi, oui, respectez ma loi* que je vous ai donnée, 5 et écoutez ce que disent mes serviteurs les prophètes, que je vous envoie encore et encore* et que vous n’avez pas écoutés+. 6 Sinon je rendrai cette maison pareille à Silo+. Et toutes les nations de la terre citeront cette ville dans leurs malédictions+.”’”
+ 4 Con hãy nói với chúng: “Đức Giê-hô-va phán thế này: ‘Nếu các ngươi cãi lời ta bằng cách không làm theo luật pháp* mà ta đặt trước mặt các ngươi 5 và không lắng nghe lời các tôi tớ ta là nhà tiên tri, tức những người ta sai đến với các ngươi hết lần này đến lần khác* nhưng các ngươi lờ đi,+ 6 thì ta sẽ biến nhà này ra như Si-lô+ và thành này ra thứ cho mọi nước trên đất rủa sả’”’”.
Le déploiement initial d'une paire de DF-5, stockés dans des silos en Chine centrale, fut effectué en 1981.
Việc phát triển ban đầu của hai chiếc DF-5 ở một trung tâm của Trung Quốcđã dduwowcj hoàn thành vào năm 1981.
Généralement, ces données existent dans leur propre "silo d'informations", non concernées et mal informées par les données des autres silos.
Thông thường, dữ liệu này tồn tại trong "kho thông tin" của riêng dữ liệu, không bị ảnh hưởng và không được thông báo bởi dữ liệu trong các kho khác.
* Celui où il cracha à terre, et fit de la boue avec sa salive, puis appliqua cette boue sur les yeux de l’aveugle et lui dit : « Va, et lave-toi au réservoir de Siloé.
* Khi Ngài nhổ nước bọt xuống đất, và lấy nước miếng trộn thành bùn, và đem xức trên mắt người mù và phán cùng người ấy: “Hãy đi, rửa nơi ao Si Lô Ê.”
Ils creusent un silo à missile.
Nó đang làm việc bên đó.
8 Les hommes se préparèrent donc à partir. Alors Josué donna cet ordre à ceux qui allaient établir le relevé du pays : « Allez parcourir le pays et établissez- en le relevé, puis revenez vous présenter devant moi, et je procéderai à un tirage au sort pour vous, ici même, à Silo, devant Jéhovah+.
8 Những người phác họa địa hình chuẩn bị lên đường, và Giô-suê ra lệnh cho họ: “Hãy đi khắp xứ phác họa địa hình rồi trở lại gặp tôi, tôi sẽ bắt thăm cho anh em tại vùng Si-lô này, trước mặt Đức Giê-hô-va”.
C'est une énorme frustration de ne pas pouvoir détruire les silos et apporter de l'interopérabilité entre les réseaux sociaux.
Cách đạp đổ các kho chứa là để đạt đồng bộ giữa các địa chỉ mạng xã hội.
3 Chaque année, Elkana quittait sa ville et montait à Silo pour adorer* et pour offrir des sacrifices à Jéhovah des armées+.
3 Hằng năm, Ên-ca-na từ thành của mình đi lên Si-lô để thờ phượng và dâng vật tế lễ cho Đức Giê-hô-va vạn quân.
4 Ou ces 18 personnes sur qui la tour de Siloé est tombée et qu’elle a tuées, pensez- vous qu’elles étaient plus coupables que tous les autres habitants de Jérusalem ?
+ 4 Hay 18 người bị tháp ở Si-lô-am sập xuống đè chết, anh em nghĩ họ mắc tội nặng hơn mọi người khác sống trong Giê-ru-sa-lem sao?
Siloé était une canalisation d’eau.
Si-lô-a là đường dẫn nước.
Quand vous arrivez au verset 6, expliquez que le mot Siloé désigne parfois Jésus-Christ.
Khi đọc câu 6, các anh chị em hãy giải thích rằng từ Si Ô Lê đôi khi ám chỉ Chúa Giê Su Ky Tô.
Voici l'adjoint Rick Silo.
Đây là sếp phó Rick Silo.
Après qu’Israël se fut établi dans la Terre Promise, lorsque, après quarante ans de pérégrinations dans le désert, le peuple de l’alliance eut enfin pris possession de Canaan, le tabernacle fut installé à Silo ; et c’est là que les tribus venaient apprendre la volonté et la parole de Dieu (voir Josué 18:1; 19:51; 21:2; Juges 18:31; 1 Samuel 1:3, 24; 4:3-4).
Sau khi Y Sơ Ra Ên đã được thiết lập trong đất hứa, sau bốn thập niên lang thang trong vùng hoang dã, cuối cùng dân giao ước đã chiếm hữu Ca Na An làm xứ của mình, đền tạm được đặt vào một chỗ ở Si Lô; và nơi đó các chi tộc tiến đến sự học biết ý muốn và lời của Thượng Đế (xin xem Giô Suê 18:1; 19:51; 21:2; Các Quan Xét 18:31; 1 Sa Mu Ên 1:3, 24; 4:3–4).
” La revue scientifique Nature ajoute : “ Les trois types de preuves indépendants — la radiochronologie, la paléographie et les textes historiques — convergent tous vers 700 avant notre ère, faisant du tunnel de Siloé la structure biblique de l’âge de fer la mieux identifiée aujourd’hui. ”
Kết quả xác nhận rằng đó chắc chắn là thời kỳ của vua Ê-xê-chia”. Ngoài ra, một bài trong tờ Nature chuyên đề khoa học nói thêm: “Ba phương pháp riêng biệt, gồm đo phóng xạ, nghiên cứu chữ viết cổ và xem xét lời tường thuật lịch sử, đều dẫn đến cùng kết quả là năm 700 TCN.
C’est ainsi que ces hommes agissaient avec tous les Israélites qui venaient à Silo.
Chúng làm vậy với mọi người Y-sơ-ra-ên đến Si-lô.
9 Pourquoi as- tu prophétisé au nom de Jéhovah en disant que cette maison deviendra pareille à Silo et que cette ville sera dévastée et vidée de ses habitants ?
9 Sao ông dám nhân danh Đức Giê-hô-va tiên tri rằng: ‘Nhà này sẽ ra như Si-lô, thành này sẽ hoang tàn và không cư dân’?”.
10 Alors Josué procéda à un tirage au sort pour eux à Silo, devant Jéhovah+.
10 Tại Si-lô, Giô-suê bắt thăm cho họ trước mặt Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silo trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.