simultanément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simultanément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simultanément trong Tiếng pháp.
Từ simultanément trong Tiếng pháp có các nghĩa là cùng lúc, đồng thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simultanément
cùng lúcadverb Et je pense que nous avons tous trouvé, simultanément, Và tôi nghĩ chúng ta đã đều cùng lúc phát hiện ra |
đồng thờiadverb Joe et Roseanne ont sorti simultanément de leur portefeuille Với họ, họ đồng thời rút từ trong ví ra |
Xem thêm ví dụ
Les Victoriens essayaient en quelque sorte d'y survivre et simultanément d'inventer une nouvelle échelle de vie : cette échelle de vie que nous appelons à présent la vie métropolitaine. Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết. |
Exemples : Annonceurs affiliés qui diffusent des annonces via Google Ads sans respecter les règles du programme d'affiliation applicables, font la promotion de contenus identiques ou similaires à partir de plusieurs comptes, sur des requêtes identiques ou connexes, ou essaient de diffuser plusieurs annonces simultanément pour votre site, application ou entreprise Ví dụ: Đơn vị liên kết quảng cáo trên Google Ads không tuân theo quy tắc chương trình liên kết hiện hành, quảng cáo cùng một nội dung hoặc nội dung tương tự từ nhiều tài khoản với các truy vấn giống hoặc tương tự nhau, cố gắng hiển thị nhiều quảng cáo cùng một lúc cho doanh nghiệp, ứng dụng hoặc trang web của bạn |
Pour les roadblocks pour lesquels le paramètre "Autant que possible" a été défini, le nombre d'impressions peut varier à chaque diffusion de l'élément de campagne, en fonction du nombre de créations diffusées simultanément. Đối với roadblock có cài đặt "Càng nhiều càng tốt", số lần hiển thị có thể thay đổi mỗi lần mục hàng phân phối, tùy thuộc vào số lượng quảng cáo phân phối cùng nhau. |
En outre, cela évite que deux proclamateurs ou plus prêchent simultanément dans la même zone, ce qui risquerait d’irriter les habitants. Chúng ta cũng tránh việc hai nhóm hay nhiều hơn cùng rao giảng trong một khu vực, vì điều này có thể khiến chủ nhà bực mình. |
L'Irish Republican Army lança simultanément une guerre de guérilla contre l'administration britannique. Quân đội Cộng hòa Ireland đồng thời bắt đầu một chiến tranh du kích chống chính quyền Anh. |
Dans ce cas, les larmes émotionnelles calment directement Iris, et signalent simultanément son état émotionnel aux autres. Trong trường hợp này, nước mắt cảm xúc trực tiếp làm Con Ngươi dịu lại, cũng như báo hiệu trạng thái cảm xúc của cô cho người khác. |
Cette option sépare verticalement la zone de prévisualisation afin d' afficher simultanément l' image originale et l' image résultat. L' original est à gauche de la ligne pointillée rouge, le résultat est à droite Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trên đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên dưới nó |
Ce double système d'antenne permet au radar Land Roll de contrôler simultanément deux missiles contre une seule cible. Hệ thống ăng ten đôi này cho phép radar 'Land Roll' điều khiển đồng thời hai tên lửa chiến đấu với một mục tiêu duy nhất. |
Vous pouvez intégrer des modifications dans plusieurs comptes simultanément. Bạn có thể đăng nhiều tài khoản cùng một lúc. |
Utilisez le gestionnaire de comptes pour gérer, modifier et afficher plusieurs comptes simultanément. Sử dụng trình quản lý các tài khoản để quản lý, chỉnh sửa và xem song song nhiều tài khoản. |
Aujourd’hui, elle est disponible en 176 langues, et toutes ses éditions sont produites simultanément pour que les lecteurs du monde entier puissent étudier le même sujet au même moment. Ngày nay, tạp chí Tháp Canh có trong 176 ngôn ngữ, và tất cả các ấn bản đều phát hành cùng một lúc để độc giả có thể thảo luận cùng tài liệu. |
Diriez-vous, comme beaucoup l'affirment, que vous êtes en fait, un dieu, puisque vous voyez passé et avenir simultanément? Và ông sẽ nói gì, khi mà có những lời đồn cho rằng thật ra, có phải Chúa đã cho ông khả năng thấy được tương lai và quá khứ cùng một lúc? |
(L’interprétation dans la langue des signes fait exception, car elle peut se faire presque simultanément.) (Ngôn ngữ ra dấu là trường hợp ngoại lệ, bởi lẽ bài giảng có thể được phiên dịch gần như cùng lúc). |
Pour partager plusieurs éléments simultanément, procédez comme suit : Cách chia sẻ nhiều nội dung cùng một lúc: |
L'outil Effectuer des modifications multiples vous permet de modifier simultanément l'état de plusieurs mots clés et mots clés à exclure. Bạn có thể sử dụng công cụ Thực hiện nhiều thay đổi để thay đổi trạng thái cho nhiều từ khóa và từ khóa phủ định cùng một lúc. |
À 19 h 50, le mât de misaine et le mât principal furent arrachés et des incendies se déclarèrent simultanément dans divers endroits du navire. Vào lúc 19:50, các buồm giữa và buồm chính đều đổ gục và cháy nổ xảy ra đồng thời ở một vài chỗ. |
En utilisant cette technologie, je peux non seulement découvrir ce qu'il se passe dans leur vie mais simultanément surveiller leur rythme cardiaque, leur niveau de stress, leur humeur et si, oui ou non, ils ressentent une douleur. Với công nghệ này, tôi không những có thể biết cuộc sống của họ như thế nào mà còn đồng thời biết được nhịp tim, độ stress của họ, tâm trạng của họ và họ có đang bị đau không. |
Branchez votre téléphone à une prise, puis appuyez simultanément et de manière prolongée sur les boutons Volume - et Marche/Arrêt pendant au moins 20 secondes. Hãy nhấn và giữ đồng thời nút giảm âm lượng và nút nguồn trong ít nhất 20 giây trong khi vẫn cắm điện thoại. |
Le 10 avril 2003, British Airways et Air France annoncent simultanément le retrait de leurs Concorde pour l'année suivante. Ngày 10 tháng 4 năm 2003, British Airways và Air France đồng thời tuyên bố rằng họ sẽ cho Concorde ngừng hoạt động vào cuối năm ấy. |
Ainsi, si plusieurs développeurs travaillent simultanément, chacun peut se concentrer sur ses propres tâches d'instrumentation et de validation sans être gêné par les autres. Điều này cho phép nhiều nhà phát triển tập trung vào các nỗ lực đo đạc và xác thực của chính họ mà không ảnh hưởng lẫn nhau. |
Vous pouvez soit partager un élément à la fois via le menu correspondant, soit partager simultanément plusieurs éléments. Bạn có thể chia sẻ từng nội dung từ mỗi menu nội dung cụ thể hoặc có thể chia sẻ nhiều nội dung cùng một lúc. |
Récemment, au Royaume-Uni, six femmes sont simultanément tombées amoureuses du même homme, qui leur avait tenu des propos flatteurs. Dùng cách ngọt ngào để nói với phụ nữ về những điều mà phái này muốn nghe, một người đàn ông nọ đã làm cho sáu phụ nữ ở Anh Quốc cùng lúc yêu anh ta. |
Le rapport "Flux de comportement" comprend plusieurs modes d'affichage : Pages, Regroupements de contenu, Événements, ou Pages et Événements simultanément. Báo cáo Luồng hành vi có thể hiển thị Trang, Nhóm nội dung, Sự kiện hoặc cả Trang và Sự kiện. |
Comme Tiridate évitait toute confrontation directe, Corbulo divisa ses forces, afin d'attaquer simultanément plusieurs places, et ordonna à ses alliés, les rois Antioche IV de Commagène et Pharsman Ier d'Ibérie, l'actuelle Géorgie, de lancer des attaques sur l'Arménie à partir de leurs propres territoires. Cho rằng Tiridates tránh những trận chiến lớn, Corbulo liền chia nhỏ lực lượng của mình để họ có thể tấn công nhiều nơi cùng một lúc, và chỉ thị cho các đồng minh của mình, vua Antiochus IV của Commagene và Pharasmanes I của Iberia tấn công Armenia từ lãnh thổ của họ. |
Simultanément, elle déploie ses bras pour maintenir son équilibre. Cùng lúc đó, tay cô ấy dang rộng để giữ cơ thể thăng bằng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simultanément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới simultanément
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.