singe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ singe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ singe trong Tiếng pháp.

Từ singe trong Tiếng pháp có các nghĩa là khỉ, con khỉ, thằng ranh, thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ singe

khỉ

noun (Mammifère)

Mais les singes ont graduellement développé une stratégie.
Nhưng con khỉ dần nghĩ ra một chiến lược.

con khỉ

noun

Aucun des singes ne sait que les deux autres singes existent.
Không con khỉ nào biết là có hai con khỉ khác cũng ở đó.

thằng ranh

noun

N' est- ce pas caractéristique du Roi Singe, d' engager un gamin, pour un travail d' homme?
Đó chẳng phải là vì Ngộ Không... muốn nhờ một thằng ranh con đi làm chuyện người lớn đó sao?

thân

adjective

Bon, alors princesse Riley et son meilleur ami, Singe...
Được rồi, công chúa Riley và Monkey, bạn thân của mình...

Xem thêm ví dụ

” Même si l’on trouve un jour des aires similaires chez des animaux, cela ne changera rien au fait que les scientifiques ne parviennent pas à faire prononcer à des singes plus que quelques sons simples du langage articulé.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
En d'autres termes, le coeur du problème est la machine que nous utilisons pour penser aux autres consciences, notre cerveau, qui est fait de morceaux, de cellules cérébrales, que nous partageons avec tous les autres animaux, avec les singes, avec les souris, et même avec les limaces de mer.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Je t'appelais " Monsieur Singe ".
Tôi gọi cái bùa đó là Ngài Khỉ.
Et ton singe si?
Con khỉ của con làm được à?
Toutes les flottes occidentales sont censées aller vers Ba Sing Sé pour soutenir l'occupation.
Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ.
Il me faudrait un singe...
Tôi cần một con khỉ.
Nous avons en fait cherché dans plusieurs zones corticales différentes du singe durant l'apprentissage de cette tâche.
Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này.
Bon, ce que ceci nous dit c’est que, contrairement au vieux proverbe, « Tout ce que je fais, mon singe le refait, » la surprise en fait est que tous les autres animaux ne peuvent pas le faire – ou du moins pas tellement.
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều.
Sinon, on est juste un singe savant, non ?
Thế chỉ tổ thành lập dị, chứ đùa?
Le singe au milieu!
Chú khỉ ở giữa!
Je suis fier car toi et ta sœur avez conquis Ba Sing Sé.
Bố tự hào vì hai con đã chiếm Ba Sing Se.
Le pont suspendu de Capilano (en anglais : Capilano Suspension Bridge) est un pont de singe traversant le fleuve Capilano dans le district de North Vancouver en Colombie-Britannique, au Canada.
Cầu treo Capilano là cây cầu treo dành cho người đi bộ, bắt qua sông Capilano tại Bắc Vancouver, Columbia thuộc Anh, Canada.
L’image de Baba pissant à la barbe de n’importe quel singe, imbu de sa dévotion ou autre, était trop drôle.
Hình ảnh Baba đái lên râu của bất kỳ con khỉ nào, lên mặt đạo đức hoặc không phải thế, thật quá đã
L'appareil fait sensation, et certains considèrent qu'il est mû par l'esprit de Tesla, ou piloté par un singe savant caché à l'intérieur du bateau,.
Họ nghĩ rằng đó là do phép thuật, thôi miên, có người thậm chí còn nghĩ rằng chiếc thuyền di chuyển được nhờ một con khỉ được huấn luyện giấu ở bên trong.
Garçon à taches de rousseur, Asiatique à extensions, singe diabolique.
Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác.
Les singes sont intelligents, curieux, créatifs, et espiègles.
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm.
Pour les grands singes, vous allez voir.
Những chú khỉ này, bạn sẽ thấy.
Quelques uns de ces singes pensent qu'ils savent tout
Một vài con nghĩ đã hiểu được mọi thứ
La forêt des singes d'Ubud est une réserve naturelle sacrée, située à l'extrémité sud de Jalan Monkey Forest.
Rừng khỉ Ubud là một khu bảo tồn linh thiêng tọa lạc gần cuối phía nam của rừng khỉ Jalan.
Bête singe!
Con khỉ ngu ngốc.
Cette nana, Marla Singer, n'avait pas le cancer des testicules.
Cô nàng này, Marla Singer, không bị ung thư tuyến tiền liệt.
Eh bien, les singes jouent aussi la sécurité.
Hóa ra, lũ khỉ cũng giống vậy.
Le groupe a proposé deux chansons-phares "Sing for You" et "Unfair" et les ont interprétées dans différentes émissions musicales coréennes à partir du 12 et 18 décembre respectivement.
EXO bắt đầu biểu diễn hai bài hát "Sing for You" và "Unfair" trên các chương trình âm nhạc Hàn Quốc lần lượt từ ngày 12 và 18 tháng 12 năm 2015.
Et de toute façon, les singes ne parlent pas anglais, donc elle est là uniquement pour que vous sachiez que la bonne cible change de position.
Nhân tiện, chúng cũng không được viết bằng tiếng anh, chúng chỉ được trình chiếu ở đây cho các bạn thấy mục tiêu chính xác đang di chuyển
Les singes étaient donc paralysés, ils ne pouvaient plus bouger leur main.
Vì thế những con khỉ này bị tàn tật, chúng không thể di chuyển tay được nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ singe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.