songer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ songer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ songer trong Tiếng pháp.
Từ songer trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghĩ, mơ mộng, xem xét, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ songer
nghĩverb Vu ce qui s'était passé, ce qu'ils avaient fait, j'ai songé au suicide. Sau những chuyện đã xảy ra, sau những gì họ đã làm, tôi đã nghĩ tới tự tử. |
mơ mộngverb |
xem xétverb Et bien, songez qu’un changement radical s’est produit dans sa vie. Hãy xem xét sự thay đổi lớn trong độ tuổi này. |
suy nghĩverb Songez quelques instants au genre de vie auquel vous rêviez alors. Hãy dành vài phút suy nghĩ về đời sống gia đình mà bạn mơ ước. |
Xem thêm ví dụ
Le président Young eut une vision, un songe, au cours duquel il conversa avec Joseph Smith, le prophète. Chủ Tịch Young đã có một khải tượng, một giấc mơ, trong đó ông đã trò chuyện với Tiên Tri Joseph Smith. |
Je n'y aurais pas songé! Thế mà tôi chả nghĩ ra. |
Je veux dire, as-tu déjà songé... à revenir en arrière? Ý tớ là, cậu đã bao giờ nghĩ về chuyện... trở lại như trước? |
“ Nous devrions songer aux nombreuses bénédictions que nous avons. “Chúng ta nên nghĩ đến nhiều ân phước chúng ta có” |
4 Mais voici, aLaman et Lémuel, j’éprouve des craintes extrêmes à cause de vous, car voici, il m’a semblé voir, dans mon songe, un désert sombre et désolé. 4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều. |
Soyeon débute plus tard comme artiste solo avec la sortie de deux singles : "Jelly" et "Idle Song",,. Sau đó cô ra mắt với tư cách là một nghệ sĩ solo, phát hành hai đĩa đơn: "Jelly" và "Idle Song". |
Croyez- vous qu’il soit raisonnable de chercher à tromper des défunts qu’on n’aurait jamais songé à duper quand ils étaient en vie? Tìm cách gạt gẫm người chết, người mà khi còn sống mình không muốn gạt, thì có hợp lý không? |
Même s’il a pris de l’âge, à quoi un chrétien qui assumait autrefois de lourdes responsabilités dans la congrégation peut- il songer ? Một người trước kia gánh lấy trọng trách trong hội thánh nhưng nay đã già có thể làm gì? |
Songe à ce qui s’est passé lorsque Jésus a dit à ses disciples qu’il était sur le point d’être tué. Chẳng hạn, hãy xem điều gì xảy ra khi Chúa Giê-su nói với các môn đồ rằng ngài sắp bị giết. |
Que faire si tu es tellement triste que tu songes au suicide ? Phải làm sao nếu bạn cứ chìm đắm trong muộn phiền đến nỗi nghĩ tới chuyện kết liễu cuộc đời? |
La même semaine, la chanson atteint aussi la première position du classement Hot Dance Club Songs. Cùng tuần lễ đó bài hát cũng đứng đầu bảng xếp hạng "Hot Dance Club Songs". |
* Chacun reçoit la révélation par l’intermédiaire du Saint-Esprit et par des visions ou des songes. * Mỗi người đều nhận được sự mặc khải từ Đức Thánh Linh cũng như bằng khải tượng và giấc mơ. |
Si Jésus avait apaisé sa faim sans songer aux conséquences, Satan serait parvenu à le faire transiger avec son intégrité. Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài. |
Lorsqu’une personne en détresse songe au suicide, les premiers à le percevoir sont généralement sa famille et ses amis. Các thành viên trong gia đình và bạn thân thường là những người đầu tiên nhận thấy một người đau buồn có ý định tự tử. |
L’ouvrage précité, Maîtrisez votre esprit, fait ce commentaire : “ Plus on songe aux malheurs qui pourraient arriver, plus ils semblent probables, et plus il est difficile de savoir comment les affronter. Quyển sách nói trên Vận dụng tâm trí bạn nhận định thêm: “Càng nghĩ nhiều về những điều xấu có thể xảy ra, thì dường như càng dễ tin là chúng sẽ xảy ra và càng khó thấy cách đối phó hơn”. |
On devrait songer a augmenter nos prix... si on devient de multiples sauveurs de la galaxie. Tuyệt! Chúng ta sẽ nâng giá đánh thuê... nếu lần hai chúng ta là những người cứu vũ trụ. |
Treize de ses chansons se sont classées les dans le top 40, notamment : « Man in the Mirror » (2e), « Thriller » (23e), « Billie Jean » (25e), « Smooth Criminal » (28e), « Beat It » (30e) et « Earth Song » (38e),,. Sáu trong số các ca khúc được xuất hiện trong biểu đồ TOP 40: "Man in the Mirror" (Đứng thứ 11), "Thriller" (Đứng thứ 23), "Billie Jean" (Đứng thứ 25), "Smooth Criminal" (Đứng thứ 28)", "Beat It" (Đứng thứ 30), và "Earth Song" (Đứng thứ 38). |
Mais aucun des praticiens n’a songé à l’hépatite. Không có bác sĩ nào kiểm tra bệnh viêm gan. |
Il débute également à la 33e position du classement américain Billboard Hot 100 et à la 65e place du classement Radio Songs avec 18 millions d'écoutes lors de cette même semaine. Đồng thời, bài hát cũng xuất hiện tại vị trí 33 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 tại Mỹ và vị trí 65 trên bảng xếp hạng Radio Songs với 18 triệu lượt nghe chỉ vọn vẹn trong một tuần. |
« Es-tu capable de me faire connaître le songe que j’ai eu et son explication ? » “Quả thật rằng ngươi có thể tỏ cho ta biết điềm chiêm bao ta đã thấy, và lời giải nó chăng?” |
Je connais la cour des Song. Thần biết về triều đình nhà Tống. |
Ses chansons les plus notables en date incluent Pump The Party produite avec Ferruccio Salvo, The Bottle Song publiée au label Wall Recordings et Prutataaa avec Afrojack. Những phát hành đáng chú ý nhất của R3hab cho đến nay là "Pump The Party" được sản xuất cùng với Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", phát hành trên Wall Recordings và "Prutata", là sự hợp tác đầu tiên của R3hab với Afrojack. |
Mais je pense qu'il est temps pour moi de songer à mon avenir. Nhưng con thấy đã đến lúc cần nghĩ tới con đường phía trước của con. |
Songe au moment précis où il a délivré les Israélites d’Égypte. Hãy xem thời điểm chính xác mà ngài giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Ai Cập. |
Pour ce qui est de la musique vocale, deux recueils de chansons avec accompagnement de luth : Funeral Teares (1606) et Songs of Mourning: Bewailing the Untimely Death of Prince Henry (1613). John Cooper đã sáng tác các bản fantasia, tổ khúc và nhiều tác phẩm khác cho violin và viol, 2 tuyển tập bài hát: Funeral Teares (1606) và Songs of Mourning: Bewailing the Untimely Death of Prince Henry (1613). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ songer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới songer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.