pressentir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pressentir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pressentir trong Tiếng pháp.

Từ pressentir trong Tiếng pháp có các nghĩa là dò ý, đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pressentir

dò ý

verb

đồ

verb noun

Xem thêm ví dụ

C’est certainement cet aspect de la conscience qui a fait pressentir à Joseph que l’adultère était un acte déplacé et moralement condamnable — un péché contre Dieu.
Có lẽ chính chức năng này của lương tâm đã giúp Giô-sép sớm ý thức rằng tà dâm hay ngoại tình là sai và xấu—một tội lỗi trước mắt Đức Chúa Trời.
Mon père avait pressenti que ça arriverait.
Cha tôi đã biết trước điều này
Ma femme, ayant pressenti cela, a eu la forte impression que nous ne devions pas quitter le Ricks College.
Khi cảm nhận được điều này, vợ tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng chúng tôi không nên bỏ trường Ricks College đi.
J'ai pressenti qu'elle allait faire du mal à des visiteurs.
Tôi nhận thấy cô ấy đang tiến về phía hai người chơi với ý định tấn công họ.
J'ai ensuite pressenti que la télévision était une affaire d'écrans.
Khi ấy tôi cảm thấy truyền hình là trình chiếu.
Pressenti comme favori.
Ngáp vì ưu phiền.
Alors que les titres Boom Boom (I Got That) et Outrageous étaient pressentis l'un ou l'autre pour devenir le deuxième single de In the Zone, Britney Spears choisit finalement Toxic.
Sau khi cố gắng để lựa chọn giữa "Boom Boom (Got That)" và "Outrageous" làm đĩa đơn thứ hai từ In the Zone, Spears quyết định chọn "Toxic".
Avec empathie, il a pressenti que le geôlier pourrait se suicider.
Tính đồng cảm cho ông biết người cai tù có thể tự tử.
" Viktor était pressenti pour reprendre l'affaire de son père, avant que sa boutique de soit détruite lors de la Reichskristallnacht. "
" Viktor đã được yêu cầu tiếp tục kinh doanh,... " "... trước khi nó tan tành sau Đêm Thủy Tinh. "
Vous l'avez pressenti.
Ngài đã biết trước điều này...
Chéhab est pressenti pour se présenter à l'élection présidentielle de 1970, mais, dans une déclaration historique, il déclare que son expérience à la présidence l'a convaincu que les Libanais n'étaient pas prêts à abandonner la politique traditionnelle féodale et à établir un État moderne.
Chehab được kỳ vọng sẽ tranh cử tổng thống năm 1970, nhưng trong một tuyên bố ông nói rằng với kinh nghiệm của ông đã thuyết phục rằng người dân không bầu cho các chính trị gia phong kiến, chính trị gia phong kiến cũng không ủng hộ ông xây dựng một nhà nước hiện đại.
Treize ans auparavant, il avait pareillement affirmé : « je déclare ici, en pesant mes mots, que je n'ai jamais été et ne serai jamais candidat à la présidence ; que si je suis pressenti par l'un ou l'autre parti, je devrais péremptoirement refuser ; et que, même élu à l'unanimité, je refuserai de servir’».
Ông từ chối, "Tôi sẽ không đảm nhận nếu được bổ nhiệm và sẽ không phục vụ nếu được bầu." 13 năm trước, ông cũng nói, "Tôi tuyên bố, bằng cách này, và có ý định về tất cả lời nói của mình, rằng tôi không bao giờ và sẽ không bao giờ là ứng cử viên Tổng thống; rằng nếu được đảng nào bổ nhiệm tôi, tôi sẽ từ chối một cách quả quyết; và ngay cả nếu được nhất trí bầu, tôi sẽ không chịu phục vụ."
Reste que Satan camoufle souvent ses pièges mortels et qu’il faut parfois un bon discernement pour pressentir le danger.
(1 Phi-e-rơ 5:10) Tuy nhiên, Sa-tan thường ngụy trang những bẫy giết người của hắn, và điều này đôi khi cần sự sáng suốt để nhận định được nguy hiểm.
Mon père avait pressenti que ça arriverait
Cha tôi đã biết trước điều này
Vous l'avez pressenti.
Người đã tiên đoán được.
En 2014, à la suite d'une excellente saison avec son club, il est pressenti pour rejoindre l'AS Roma.
Trong năm 2014, sau một mùa giải tuyệt vời với câu lạc bộ của mình, anh được dự đoán sẽ gia nhập A.S. Roma.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pressentir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.