sorte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sorte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorte trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sorte trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vận, may mắn, vận may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sorte

vận

noun

Parece que a sorte do Powell talvez esteja a mudar.
Có vẻ như vận may của Powell đã được chuyển hướng.

may mắn

adjective

Tom não teve sorte.
Tom đã không may mắn.

vận may

noun

Parece que a sorte do Powell talvez esteja a mudar.
Có vẻ như vận may của Powell đã được chuyển hướng.

Xem thêm ví dụ

Deem-lhe algum vislumbre de boa sorte.
Cậu biết đấy, cho cậu ta một tia sáng hi vọng.
Tem sorte de ser casada.
Rất may mắn là cô đã kết hôn.
Este humano tem sorte porque, se faltassem nesta posição apenas duas letras — duas letras entre três mil milhões — ele estaria condenado a uma doença terrível, a fibrose quística.
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
Boa sorte.
Chúc may mắn.
34 Também lançamos sortes quanto ao suprimento de lenha que cada casa paterna dos sacerdotes, dos levitas e do povo deve trazer nas épocas determinadas, anualmente, à casa do nosso Deus para ser queimada sobre o altar de Jeová, nosso Deus, conforme está escrito na Lei.
34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp.
(Êxodo 14:4-31; 2 Reis 18:13-19:37) E Jeová demonstrou, por meio de Jesus Cristo, que seu propósito inclui curar as pessoas de “toda sorte de padecimentos”, até mesmo ressuscitando os mortos.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
Raios, temos sorte se aguentarmos em 2.
Mẹ khỉ, sống được hai tiếng là may!
Tem sorte de estar bem.
Em mừng vì anh đã về an toàn.
Bem, não é uma sorte pra você que estejamos indo para lá?
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
Você tem sorte.
may thật.
Tive sorte de ele estar livre.
Thật may vì anh ấy rảnh.
O talento é uma questão de sorte.
Tài năng là may mắn.
Boa sorte, meu amigo.
Chúc may mắn, bạn của tôi.
É uma sorte para as senhoras.
May cho họ đấy chứ.
Eu leria a sorte de Vossa Alteza.
Tôi có thể xem được vận mệnh của ông.
Boa sorte, Claire.
Chúc may mắn, Claire.
Você tem sorte em estar inteiro.
Cậu rất may mắn khi vẫn còn nguyên vẹn.
Ho- jin disse que é a sorte de ter um irmão como eu.
Ho- jin cho biết ông là may mắn có một người anh như tôi.
Porque o amor ao dinheiro é raiz de toda sorte de coisas prejudiciais, e alguns, por procurarem alcançar este amor . . . se traspassaram todo com muitas dores.”
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
Visto que todas estas coisas hão de ser assim dissolvidas, que sorte de pessoas deveis ser em atos santos de conduta e em ações de devoção piedosa, aguardando e tendo bem em mente a presença do dia de Jeová.” — 2 Pedro 3:6-12.
Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12).
E todas estas obras, de alguma maneira, falam sobre a sorte ou destino ou acaso.
Và tất cả những tác phẩm đó, cách này hay cách khác, chúng nói về may mắn hay số phận hay cơ hội.
Deus deseja “que toda sorte de homens sejam salvos e venham a ter um conhecimento exato da verdade”.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là “mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật” (1 Ti 2:3, 4).
Era assim, sete maneiras de ter sorte.
Có mục, bảy cách để được may mắn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.