sot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sot trong Tiếng pháp.

Từ sot trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghệch, ngốc, khờ dại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sot

nghệch

adjective

ngốc

adjective

Et une prédilection pour les jeunes femmes sottes.
Và sự yêu thích với mấy cô gái trẻ ngốc nghếch.

khờ dại

adjective

Elle sera pour celui qui marchera sur la voie, et les sots n’y erreront pas.
Ai đi trong đường đó, dầu khờ-dại cũng không lầm-lạc.

Xem thêm ví dụ

Quand la grande tribulation débutera, les « sots » seront peut-être choqués de voir la destruction de Babylone la Grande.
Khi hoạn nạn diễn ra, có lẽ những người dại sẽ bàng hoàng khi thấy Ba-by-lôn Lớn bị hủy diệt.
Selon un ouvrage de référence, ce proverbe peut également vouloir dire que “ la richesse est un ornement pour ceux qui en font bon usage [...] [tandis que] les sots n’ont que leur sottise ”.
Theo một sách nghiên cứu, câu châm ngôn này cũng có thể gợi ý rằng “sự giàu có là món trang sức cho những người biết sử dụng nó cách khôn ngoan... [trong khi ấy] người ngu dại chỉ có sự dại dột”.
Elle sera pour celui qui marchera sur la voie, et les sots n’y erreront pas. ”
Ai đi trong đường đó, dầu khờ-dại cũng không lầm-lạc”.
Comme nous le notions plus haut, Salomon déclare : “ La discipline des sots est sottise.
Như được đề cập ở trên, Sa-lô-môn nói: “Sự điên-dại của kẻ ngu-muội, ấy là sự sửa-phạt của nó”.
Seulement, puisque “ le monde, par le moyen de sa sagesse, n’est pas parvenu à connaître Dieu ”, ce à quoi il recourt pour sauver les gens paraît sot aux yeux du monde. — Jean 17:25.
Tuy nhiên, “thế-gian cậy sự khôn-ngoan mình, chẳng nhờ sự khôn-ngoan Đức Chúa Trời mà nhận biết Đức Chúa Trời” nên điều Ngài dùng để cứu rỗi người ta có vẻ như sự rồ dại đối với thế gian.—Giăng 17:25.
Ainsi, disait Paul, la gloire des mondes grec et romain semblait peut-être impressionnante, mais il était tout à fait vain et sot de vouloir la rechercher.
Vì vậy, Phao-lô chỉ cho thấy danh vọng và vinh quang của thế gian Hy Lạp và La Mã dường như đáng thán phục, nhưng theo đuổi các thứ đó thật ra là trống không, điên rồ và không mục đích.
Je suis vraiment un sot.
Cha là một người vô cùng ngu ngốc.
“ Tout à coup il se met à la suivre, raconte Salomon, comme un taureau qui vient à l’abattage, et comme s’il était chargé d’entraves pour la discipline d’un sot, jusqu’à ce qu’une flèche lui fende le foie, comme un oiseau se précipite dans le piège ; non, il ne sait pas qu’il y va de son âme même. ” — Proverbes 7:22, 23.
Sa-lô-môn kể tiếp: “Hắn liền đi theo nàng, như một con bò đến lò cạo, như kẻ ngu-dại bị cùm dẫn đi chịu hình-phạt, cho đến khi mũi tên xoi ngang qua gan nó; như con chim bay a vào lưới, mà không biết rằng nó rập sự sống mình”.—Châm-ngôn 7:22, 23.
“ Le sot multiplie les paroles.
Kẻ ngu-muội hay nói nhiều lời”.
Mais tu as été aussi sot que moi.
Nhưng chàng cũng khờ dại y như thiếp đó thôi.
Proverbes 27:3 nous avertit: “La pesanteur d’une pierre et une charge de sable — mais le déplaisir que cause un sot pèse plus que l’un et l’autre.”
Châm-ngôn 27:3 cảnh cáo: “Đá thì nặng, cát cũng nặng; nhưng cơn tức-giận của kẻ ngu-dại còn nặng hơn cả hai”.
La Bible nous met en garde : “ Le poids d’une pierre et une charge de sable — mais le dépit que cause un sot est plus lourd que ces deux.
Kinh Thánh khuyến cáo chúng ta: “Đá thì nặng, cát cũng nặng; nhưng cơn tức-giận của kẻ ngu-dại còn nặng hơn cả hai”.
Opposant les sages et les sots, Salomon déclare : “ Celui qui est sage de cœur acceptera les commandements, mais celui qui est sot des lèvres sera foulé aux pieds.
Sa-lô-môn so sánh người khôn với người dại: “Người có lòng khôn-ngoan, nhận-tiếp những điều-răn; nhưng kẻ có miệng ngu-muội phải bị sa-ngã”.
«Dans les livres, nous conversons avec les sages, comme dans la vie active avec les sots
Trong những cuốn sách “chúng ta nói chuyện với thánh hiền, cũng như trong hành động ta nói chuyện với người ngu”.
chère Mrs Bennett, je suis sûr que votre plus jeune fille se fera des amis aussi sots qu'elle à Newcastle.
Thưa bà Bennet thân mến, tôi chắc con gái út của ta... sẽ có nhiều bạn bè ngu ngốc như nó ở Newcastle.
Jésus a expliqué que ceux qui ne faisaient qu’écouter ses enseignements ressemblaient à l’homme sot.
Chúa Giê-su giải thích rằng người dại giống như những người chỉ nghe mà không áp dụng lời dạy dỗ của ngài.
(Proverbes 13:20, Parole de vie.) Souviens- toi que, dans la Bible, est ‘ sot ’ celui qui ne connaît pas Jéhovah ou qui choisit de ne pas marcher dans ses voies.
(Châm-ngôn 13:20) Theo cách dùng từ trong Kinh Thánh, chữ “điên-dại” chỉ người không biết đến Đức Giê-hô-va hay cố tình không theo đường lối Ngài.
Cependant, Jéhovah apporta la preuve que tous ces faux messagers étaient des sots qui avaient échoué en prophétisant le contraire de ce qui arriva.
Tuy nhiên Đức Giê-hô-va đã chứng tỏ tất cả các sứ giả dối trá này là những kẻ điên rồ đã thất bại, nói sai sự thật.
“ Ils sont sots, ceux qui se moquent de la faute, fait remarquer le roi d’Israël, mais parmi les hommes droits il y a entente.
Vua Y-sơ-ra-ên nêu ra nhận xét: “Kẻ ngu-dại bỉ-báng tội-lỗi; nhưng người ngay-thẳng có được ơn của Đức Chúa Trời”.
Et sots ne le portez, il rabattre. -- C'est ma dame; O, il est mon amour!
Và không có nhưng kẻ ngu làm mặc nó, cast nó. -- Đó là người phụ nữ của tôi; O, đó là tình yêu của tôi!
” (Proverbes 14:3). Dépourvu de la sagesse d’en haut, le sot n’est ni pacifique ni raisonnable.
(Châm-ngôn 14:3) Thiếu sự khôn ngoan từ trên, người ngu dại sẽ không hiếu hòa cũng như không phải lẽ.
Qu’en est- il du sot ?
Tuy nhiên, người ngu dại thì sao?
Loin de moi l'idée de refuser l'argent d'un sot.
Thật quá đủ để tớ từ chối nhận tiền của một thằng khờ.
Chaque sotie était une excursion, c'était une aventure.
Mỗi chuyến đi là một cuộc dạo chơi, một chuyến thám hiểm
Proverbes 20:3: “C’est une gloire pour l’homme que de renoncer à la contestation, mais quiconque est sot éclate en pareille circonstance.”
Châm-ngôn 20:3: “Người nào giữ mình khỏi tranh-cạnh, ấy là sự tôn-vinh của người; Chỉ kẻ điên-cuồng sa vào đó mà thôi”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.