sortant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sortant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sortant trong Tiếng pháp.

Từ sortant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hết nhiệm kỳ, người hết nhiệm kỳ, người thôi đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sortant

hết nhiệm kỳ

adjective

người hết nhiệm kỳ

adjective

người thôi đánh

adjective (đánh bài) (đánh cờ) người thôi đánh)

Xem thêm ví dụ

Le 26 juin 2009, Gaga chante le morceau en sortant d’un cube argenté, sur la scène du Glastonbury Festival .
Ngày 26 tháng 6 năm 2009, Gaga trình bày ca khúc tại lễ hội âm nhạc Glastonbury Festival, sau khi từ từ chui ra khỏi một cái hộp bằng bạc khổng lồ đặt trên sân khấu.
Tu fais comme si cette fille faisait un acte charitable en sortant avec toi.
Anh cư xử cứ như cô ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh.
J'espère qu'en sortant vous irez faire de la santé personnelle une réalité pour vous et pour nous tous.
Tôi hy vọng các bạn sẽ ra ngoài và chăm sóc sức khỏe cá nhân cho chính bản thân các bạn và cho tất cả mọi người.
16 Il y aura une grande route+ sortant d’Assyrie pour ce qui restera de son peuple*+,
16 Sẽ có một đường cái+ dẫn ra khỏi A-si-ri cho số người sót lại của dân ngài,+
Je pourrais vous parler d'une fille qui décide de poser des lettres d'amour partout dans son campus de Dubuque, Iowa, pour découvrir son oeuvre décuplée le lendemain en sortant dans la cour où elle voit des lettres d'amour suspendues aux arbres, coincées dans les buissons, posées sur les bancs.
Hoặc một cô gái đã quyết định rằng cô ấy sẽ giấu những bức thư tình xung quanh khuôn viên trường cô ở Dubuque, Iowa, chỉ để tìm kiếm nỗ lực của chính cô vào ngày hôm sau khi cô đi quanh sân trường và tìm kiếm những bức thư tình mắc trên cây, nằm trong những bụi rậm hay những băng ghế.
Baker et le sénateur James A. Pearce (en) du Maryland font face à l'arrière du carrosse présidentiel alors qu'il se dirige de la Maison Blanche vers le Capitole, et Lincoln et les président sortant James Buchanan font face à l'avant.
Baker và Thượng nghị sĩ James A. Pearce Maryland phải đối mặt lạc hậu trong việc chuyên chở tổng thống khi họ cưỡi từ Nhà Trắng tới Capitol, và Lincoln và Tổng thống mãn nhiệm James Buchanan phải đối mặt về phía trước.
Pas de transmission d'ondes radios entrante ou sortante.
Không có bất cứ tín hiệu radio nào được ra hay vào.
Si vous dirigez le trafic vers une page d'un site tiers sur laquelle vous ne pouvez pas modifier le code, vous pouvez effectuer le suivi du lien sortant en tant qu'objectif ou étape de l'entonnoir de conversion.
Nếu tham chiếu lưu lượng truy cập đến trang của bên thứ ba mà bạn không thể thay đổi mã, thì bạn có thể theo dõi liên kết ra ngoài dưới dạng mục tiêu hoặc bước kênh.
Si, en sortant d'ici, une voiture me renverse et me casse la hanche, je serais conduit à l'hôpital où l'on me donnera des tonnes de diamorphine.
Nếu hôm nay sau buổi TED Talk này tôi bị xe đâm và vỡ hông, tôi sẽ được đưa đến bệnh viện và tiêm khá nhiều thuốc gây tê.
Réélisez le maire sortant, Red Thomas.
Hãy tái bầu cử thị trưởng Red Thomas.
Je don apos; t savent ce sortantes, mais j'étais parfaitement dénombrable, en passe de comptage.
Mình không biết về khoang này, nhưng mình hoàn toàn cảm thấy thoải mái với khoang thường.
En 1828, il déclara : “ Peut- on concevoir plus grande incohérence qu’un chrétien sortant de sa chambre intérieure, où il vient de prier pour ses ennemis, et ordonnant à ses troupes de plonger sauvagement leurs armes meurtrières dans le cœur de ces mêmes ennemis ?
Vào năm 1828 ông tuyên bố: “Chúng ta có thể nào nghĩ ra một điều gì phi lý hơn là việc một tín đồ Đấng Christ vào phòng riêng cầu nguyện cho kẻ thù của mình và rồi chỉ huy binh lính đi chĩa vũ khí giết người vào ngực của chính những kẻ thù ấy một cách giận dữ tàn bạo không?
17 Sortant de la ville, le roi et ceux qui l’accompagnaient firent une halte à Beth-Merak*.
17 Vua đi trước, mọi người theo sau và họ dừng lại tại Bết-mê-hác.
Ça fait un bon moment qu'on s'est enrôlés en sortant de cette classe.
Chỉ có điều, đã từ lâu kể từ khi chúng tôi bỏ lớp học này đi đăng lính.
Pas la moindre communication entrante ou sortante.
Chưa từng có thông tin ra hay vào.
En sortant de l’eau, les autres baptisés et moi sommes restés alignés, et nos frères et sœurs chrétiens ont chanté un cantique dans lequel ils nous félicitaient pour la décision que nous avions prise.
Khi ra khỏi nước, chúng tôi đứng sắp hàng, và các anh chị tín đồ Đấng Christ cất tiếng hát; trong bài hát, họ khen quyết định của chúng tôi.
Ces outils et pratiques reconnus ont multiplié par trois la productivité agricole dans les régions majeures du monde, sortant de la pauvreté une part massive de la population.
Những công cụ và kỹ năng này sẽ làm tăng gấp ba năng suất nông nghiệp ở tất cả những khu vực lớn trên thế giới, và giúp nhiều người thoát tình trạng đói nghèo.
Il accélère, quand sortant de nulle part, cette petite voiture...
Khi anh ta vừa mới nhảy ra đường có 1 chiếc ô tô nhỏ ở đâu chạy đến...
Phil verra-t-il son ombre en sortant?
Phil sẽ ra ngoài và nhìn thấy bóng của cậu ta chứ?
Comme vérification de routine aux portails du parc, les vigiles devaient fouiller tous les véhicules entrants et sortants.
Một phần của việc kiểm tra thường lệ tại cổng là cảnh sát khám xét mỗi xe ra vào khuôn viên trường.
Sortant de l'Animus, Layla utilise toutes les informations de son exploration pour retrouver l'Atlantide et ouvrir la porte.
Trong thời hiện đại, Layla sử dụng dữ liệu từ Animus để tìm Atlantis và kích hoạt nó.
En sortant de l’eau, il m’a sauté au cou en s’exclamant : “ Joseph, je suis ton frère !
Khi ra khỏi nước, anh ôm chầm tôi và nói: “Joseph, bây giờ chúng ta là anh em!”.
Ils ont soudainement eu l’impression qu’ils devaient parler à la première personne qu’ils rencontreraient en sortant du bus.
Khi họ đang đi, đột nhiên họ có ấn tượng rằng họ nên nói chuyện với người đầu tiên mà họ gặp sau khi xuống xe buý t.
Ça te dirait de lui rendre hommage en sortant ce soir?
Tại sao tối nay ta lại không đi chơi để tưởng niệm anh ấy nhỉ?
Bouclant la boucle avec son introduction, il a conclu ainsi : “ Eh bien, chers Guiléadites, rappelez- vous, en sortant pour aller vers votre nouvelle affectation et en vous lançant dans la bataille spirituelle, que Jéhovah marchera avec vous.
Liên kết lời phát biểu sau cùng với lời mở đầu, anh kết thúc: “Các anh chị học viên thân mến, hãy nhớ là khi các anh chị đi đến nhiệm sở, khi bước vào trận chiến thiêng liêng thì Đức Giê-hô-va sẽ bước đi cùng với các anh chị.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sortant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.